Danh mục

10 bài tập củng cố kiến thức Hình học 6 trong học kì 1

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 72.68 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo 10 bài tập củng cố kiến thức Hình học 6 trong học kì 1 để phục vụ cho công tác ôn luyện, củng cố kiến thức, chuẩn bị chu đáo cho bài kiểm tra học kì sắp diễn ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
10 bài tập củng cố kiến thức Hình học 6 trong học kì 1 Toán6–ThầyNguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiên soạn 10BÀITẬPHÌNHHỌC6–THICUỐIKÌI Đềbài+ĐápánBài1–THCSChuVănAn–2013–2014ChohaitiaOxvàOyđốinhau.TrêntiaOxlấyhaiđiểmBvàCsaochoOB=3cm,OC=6cm.TrêntiaOylấyđiểmAsaochoOA=1,5cm. a) ĐiểmBcónằmgiữahaiđiểmOvàCkhông?Vìsao?Tínhđộdài đoạnthẳngBC. b) ĐiểmBcólàtrungđiểmcủađoạnthẳngOCkhông?Vìsao? c) GọiMlàtrungđiểmcủađoạnthẳngOB.Tínhđộdàiđoạnthẳng AM. Bàigiải a) TrêncùngtiaOxtacó:OB=3cm Toán6–ThầyNguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiên soạnVẽhaitiaOxvàOyđốinhau.TrêntiaOxlấyđiểmCsaochoOC=2cm.TrêntiaOylấyhaiđiểmAvàBsaochoOA=1cmvàOB=5cm. a) TínhđộdàiđoạnAC. b) TínhđộdàiđoạnAB. c) LấyđiểmMlàtrungđiểmcủaAB.TínhđộdàiđoạnOM. Bàigiải a)Tacó: OnằmgiữaAvàC OC+OA=AC 2 + 1 = AC AC = 3 (cm)b) Bài3–THCSGiảngVõ–2013–2014 Toán6–ThầyNguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiên soạnTrêntiaOxxácđịnhđiểmM,N,EsaochoOM=5cm,ON=4cm,OE=6cm. a) TínhMN,NE. b) ChứngtỏMlàtrungđiểmcủaNE. c) LấyFthuộctiađốicủaOxsaochoOF=3cm.TínhEF. BàigiảiBài4–THCSPhanChuTrinh–2013–2014TrêntiaOxlấy2điểmAvàBsaochoOA=6cm;OB=8cm. a) TínhđộdàiđoạnthẳngAB. b) GọiMlàtrungđiểmcủađoạnthẳngAB.TínhđộdàiđoạnAM. c) TrêntiađốicủatiaOxlấyđiểmCsaochoOC=AM.ĐiểmOcólà trungđiểmcủađoạnthẳngMCkhông?Vìsao? BàigiảiBài5–THCSThăngLong–2013–2014TrêntiaAxlấyhaiđiểmMvàNsaochoAM=2cm;AN=6cm. a) TrongbađiểmA,M,Nđiểmnàonằmgiữahaiđiểmcònlại? b) TínhđộdàiMN. Toán6–ThầyNguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiên soạn c) TrêntiađốicủatiaAxlấyđiểmEsaochoEM=4cm.ĐiểmAcó phảilàtrungđiểmcủađoạnthẳngEMkhông?Vìsao? BàigiảiBài6–THCSNguyễnTriPhương–20142015TrêntiaOxlấyhaiđiểmAvàBsaochoOA=7cm;OB=2cm. a) TínhđộdàiđạothẳngAB? b) LấyđiểmMthuộctiađốicủatiaOxsaochoOM=3cm.Tínhđộdài đoạnthẳngMB? c) ChứngtỏBlàtrungđiểmcủađoạnthẳngAM. BàigiảiBài7–THCSGiảngVõ–2014–2015TrêntiaOxlấyhaiđiểmAvàBsaochoOA=4cm,OB=7cm. a) TínhđộdàiAB. b) TrêntiađốicủatiaBOlấyđiểmCsaochoBC=3cm.ChứngtỏBlà trungđiểmcủađoạnAC. c) LấyđiểmKsaochoOlàtrungđiểmcủaKA.SosánhAKvàOC. Bàigiải Toán6–ThầyNguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiên soạnBài8–THCSNguyễnTrườngTộ2014–2015VẽtiaCx.TrêntiaCxlấyhaiđiểmBvàAsaochoCB=4cm;CA=6cm. a) TrongbađiểmA,B,Cđiểmnàonằmgiữahaiđiểmcònlại?vìsao? TínhAB. b) LấyMlàtrungđiểmcủađoạnthẳngCB,tínhđộdàiBM. c) ChứngtỏBlàtrungđiểmcủađoạnthẳngMA. BàigiảiBài9–QuậnBaĐình–2016–2017ChođoạnthẳngPQ=4cm.LấyđiểmRtrêntiaPQsaichoPR=6cm. a) TínhđộdàiđoạnQR. b) GọiKlàtrungđiểmcủađoạnthẳngPQ.Chứngminhrằng:Qlà trungđiểmcủaKR. Bàigiải Toán6–ThầyNguyễnVănQuyền–0938.59.6698–sưutầmvàbiên soạnBài10–THCSDịchVọng–2013–2014TrêntiaOxvẽhaiđiểmC;EsaochoOC=4cm,OE=8cm. a) TrongbađiểmO,C,Eđiểmnàonằmgiữahaiđiểmcònlại?vìsao? b) CcólàtrungđiểmcủađoạnthẳngOEkhông?Vìsao? c) TrêntiađốicủatiaEOlấyđiểmMsaochoEM=2cm.Tínhđộdài đoạnthẳngOM. Bàigiải ...

Tài liệu được xem nhiều: