Thông tin tài liệu:
Tài liệu này hệ thống lại kiến thức Địa lý Việt Nam: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam, sự phát triển nền kinh tế Việt Nam, sự phân hóa lãnh thổ trong chương trình Địa lý lớp 9 dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
100 câu hỏi ôn tập Địa lý lớp 9 100 câu hỏi ôn tập Địa 9Câu 1:Đàn trâu của nước ta (năm 2002) là:A. 6 triệu con B. 4 triệu con C. 5 triệu con D. 3 triệu conCâu 2:Vĩnh Tế là kênh được xây dựng để tiêu nước ra :A. Sông Đồng Nai B. Vịnh Thái Lan C. Sông Hậu D. Biển ĐôngCâu 3:Công nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long sẽ có bước phát triển mới khi xây dựngxong: A. Tổ hợp khí - điện - đạm ở Cà Mau B. Tổ hợp khí - điện - đạm ở Phú Mỹ C. Nhà máy ximăng công suất lớn ở Kiên Giang D. Trung tâm cơ khí ở thành phố Cần ThơCâu 4:Loại hình vận tải có tổng chiều dài trong cả nước ta theo thứ tự nhất, nhì, ba là:A. Đường bộ, đường sắt, đường sông B. Đường sông, đường sắt, đường bộC. Đường bộ, đường sông, đường sắt D. Đường sắt, đường bộ, đường sôngCâu 5:Vùng Đông Nam Bộ có phương hướng chủ yếu gì để giữ được một nền kinh tế bềnvững? A. Phát triển mạnh kinh tế đi đôi với khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môitrường trên đất liền và trên biển cả. Bảo đảm chất lượng sản phẩm B. Phải bảo đảm chất lượng của thương hiệu C. Phát triển, đổi mới công nghiệp cho năng suất cao và sản phẩm được ưa chuộngtrên thị trường D. Phát triển mạnh nền công nghiệp dầu khíCâu 6:Hai thành phố tỉnh lị của Quảng Ninh và Phú Thọ lần lượt là:A. Hạ Long và Việt Trì B. Cẩm Phả và Phú ThọC. Quảng Yên và Việt Trì D. Quảng Ninh và phú ThọCâu 7:Muốn đến thăm khu bảo tồn chim hồng hạc ở vùng ĐBSCL thì đi đến đâu?A. Đất Mũi ở Cà Mau B. Phú Quốc ở Kiên GiangC. Tràm chim ở Đồng Tháp D. U Minh Thượng ở Rạch GiáCâu 8:Huyện đảo thuộc vùng Đông Nam Bộ là:A. Vân Đồn C. Côn Đảo D. Phú Quốc B. Phú QuýCâu 9:Trọng tâm chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng là: A. Phát triển và hiện đại hóa các ngành công nghiệp, dịch vụ B. Tập trung phát triển các ngành công nghệ cao. C. Đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nông nghiệp D. Phát triển nhanh và ổn định ngành chăn nuôi.Câu 10:Các dân tộc ít người có số dân chiếm khoảng:A. 14% dân số cả nước B. 20% dân số cả nướcC. 18% dân số cả nước D. 16% dân số cả nướcCâu 11:Bãi biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:A. Trà Cổ B. Mũi Né C. Đồ Sơn D. Cửa LòCâu 12:Nhập siêu là khái niệm và kết quả của hoạt động thương mại một quốc gia đang ở trongtình trạng:A. Khủng hoảng về mậu dịch B. Cân bằng mậu dịchC. Thâm hụt mậu dịch D. Thặng dư về mậu dịchCâu 13:Trong các ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đông Nam Bộ, ngành nào có sản phẩmtiêu biểu cao so với tỉ trọng % cả nước:A. Dầu thô, sơn hóa học, động cơ điêden B. Dầu thô, động cơ điêden, biaC. Dầu thô, điện sản xuất, xi măng D. Dầu thô, quần áo, sơn hóa họcCâu 14:Độ che phủ rừng tính trung bình trên toàn quốc ở nước ta là:A. 35% B. 43% C. 34% D. 37%Câu 15:Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết tỉ lệ dân thành thị năm 2003 chiếm khoảng baonhiêu?A. 20% B. 28% C. 26% D. 12%Câu 16:Nguồn nước khoáng nằm ở Đồng bằng sông Hồng là:A. Mỹ Lâm B. Vĩnh Hảo D. Sơn Kim C. Tiên LãngCâu 17:Tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là:A. Hà Tĩnh B. Nghệ An D. Thừa Thiên – HuếC. Thanh HóaCâu 18:Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng (năm 2002) đạt:A. 55,2 tạ/ha B. 45,9 tạ/ha D. 46,2 tạ/ha C. 56,4 ta/haCâu 19:Sân bay quốc tế ở Đồng bằng sông Hồng là:A. Liên Khương B. Nội Bài C. Tân Sơn Nhất D. Cát BiCâu 20:Sắt, mangan, thiếc, chì, kẽm thuộc nhóm khoáng sản:A. Nhiên liệu B. Vật liệu xây dựngC. Kim loại D. Phi kim loạiCâu 21:Trên quan điểm môi trường và phát triển bền vững thì điều kiện quan trọng hàng đầu cầnlưu ý là gì?A. Rừng và đất B. Không khí - nướcC. Đất, nước và rừng D. Rừng và nướcCâu 22:Chăn nuôi bò sữa ở nước ta được phát triển mạnh ở: A. Những vùng có nguồn lương thực dồi dào B. Tập trung trong các trang trại lớn C. Ven các thành phố lớn D. Những nơi có nhiều đồng cỏ tươi tốtCâu 23:Đặc điểm nổi bật của nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:A. Chăn nuôi là ngành sản xuất chính B. Đa dạng về cơ cấu sản phẩmC. Cây công nghiệp là cây trồng chính D. Phân tán về quy môCâu 24:Tài nguyên thiên nhiên quan trọng hàng đầu với sản xuất nông nghiệp của Đồng bằngsông Hồng là:A. Nguồn nước dồi dào B. Nguồn sinh vật phong phúC. Đất phù sa màu mỡ D. Khí hậu có mùa đông lạnhCâu 25:Vườn quốc gia không thuộc đồng bằng sông Hồng là:A. Cúc Phương C. Xuân Sơn D. Xuân Thủy B. Cát BàCâu 26:Nạn chặt phá rừng diễn ra mạnh ở Tây Nguyên thời gian gần đây là do:A. Làm nương rẫy và trồng cà phê B. Lấy gỗ, củiC. Xây dựng thành phố, thị xã D. Xây dựng nhà cửa, chuồng trạiCâu 27:Di sản phi vật thể của thế giới ở Tây Nguyên là:A. Tượng nhà mồ B. Trường ca Đăm SanC. Cồng chiêng D. Nhã nhạc cung đìnhCâu 28:Các sân bay quốc tế hiện nay của nước ta là:A. Đà Nẵng và Tân Sơn Nhất ...