Tham khảo tài liệu '100 câu hỏi trắc nghiệm môn thuế', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
100 câu hỏi trắc nghiệm môn thuế
THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG:
Câu 1: Đối tượng nộp thuế TNCN từ tiền công, tiền lương
a) Cá nhân cư trú
b) Cá nhân không cư trú
c) a & b đều đúng
Câu 2: Các khoản thu nhập sau đây là thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công
a) Tiền lương, tiền công, tiền nhận được do tham gia hiệp hội,
b) Phụ cấp quốc phòng, trợ cấp một lần khi sinh con, trợ cấp trang phục điện thoại
c) Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân
Câu 3: Các khoản trợ cấp, phụ cấp nào dưới đây không được trừ khi xác định TNCT từ ti ền lương, ti ền
công
a) Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định
b) Phụ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy định
c) Trợ cấp thuê dịch vụ tư vấn, thuê khai thuế
Câu 4: Các khoản thưởng nào sau đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
a) Thưởng tháng thứ 13
b) Thưởng danh hiệu Anh Hùng Lao Động, Thưởng Danh hiệu nghệ sỹ nhân dân
c) Thưởng bằng cổ phiếu
Câu 5: Đối tượng nào dưới đây được trừ giảm trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế
a) Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công
b) Cá nhân cư trú có thu nhập từ hoạt động kinh doanh
c) a & b đều đúng
Câu 6: Thuế suất thuế TNCN từ thu nhập từ tiền lương, tiền công theo bi ểu thu ế lũy ti ến t ừng ph ần, c ụ
thể :
a) 6 bậc
b) 7 bậc
c) 5 bậc
Câu 7: Ông A là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công với mức lương 10tr/tháng; là người
độc thân; Ông A có trách nhiệm trả thuế TNCN và 5% BHXH, 1% BHYT. Thu ế TNCN phải n ộp c ủa Ông
A trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông A nhận được là khoản thu nhập trước thuế.
a) 209.000 đồng
b) 290.000 đồng
c) 920.000 đồng
Câu 8: Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng đã trừ các BH bắt buộc là
90.000.000 đồng và Ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong tháng Ông B không đóng góp t ừ thi ện, nhân
đạo, khuyến học. Thu nhập tính thuế của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Bi ết kho ản thu nh ập Ông B
nhận được là khoản thu nhập trước thuế
a) 19.130.000 đồng
b) 82.600.000 đồng
c) 82.800.000 đồng
Câu 9: Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng đã trừ các BH bắt buộc là
90.000.000 đ và Ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong tháng Ông B không đóng góp t ừ thi ện, nhân
đạo, khuyến học. Thuế TNCN phải nộp của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Bi ết kho ản thu nh ập Ông B
nhận được là khoản thu nhập trước thuế
a) 82.600.000 đồng
b) 19.130.000 đồng
c) 82.800.000 đồng
Câu 10: Ông C là đối tượng không cư trú tại Việt Nam có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại Việt
Nam trong tháng là 10.000.000 đồng. Ông C độc thân, và trong tháng Ông C có đóng góp từ thi ện là 1.000.000.
Thuế TNCN phải nộp của Ông C là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông C nhận được là khoản thu nhập trước
thuế
a) 290.0000 đồng
b) 2.000.000 đồng
c) a & b đều sai
Câu 11: Phụ cấp được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công
a) Các phụ cấp theo qui định của Luật Lao động.
b) Các phụ cấp theo qui định của Luật Bảo hiểm xã hội.
c) a & b đều đúng
Câu 12: Khoản thu nhập từ việc làm thêm giờ, làm ban đêm được miễn thuế khi:
a) Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc ban đêm, làm thêm giờ.
b) Phần tiền lương, tiền công có được do làm việc ban đêm, làm thêm gi ờ nh ưng không l ập b ảng kê
gửi cho cơ quan thuế.
c) a & b đều sai
Câu 13: Các khoản trợ cấp, phụ cấp nào dưới đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
a) Phụ cấp đối với người có công với cách mạng theo quy định
b) Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp thôi việc theo quy định
c) a & b đều đúng
Câu 14: Các khoản thưởng nào sau đây được trừ khi xác định TNCT từ tiền lương, tiền công
a) Thưởng tháng thứ 13
b) Thưởng về cải tiến kỹ thuật, sáng chế, phát minh được cơ quan Nhà n ước có th ẩm quy ền
công nhận.
c) Thưởng bằng cổ phiếu
Câu 15: Đối tượng nào dưới đây được trừ giảm trừ gia cảnh khi xác định thu nhập tính thuế
a) Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công
b) Cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công
c) a & b đều đúng
Câu 16: Thuế suất thuế TNCN từ thu nhập từ tiền lương, tiền công theo biểu thuế lũy ti ến từng phần, cụ
thể :
a) 6 bậc
b) 7 bậc
c) 8 bậc
Câu 17: Khoản thu nhập sau đây là thu nhập không thường xuyên.
a) Tiền nhận được do tham gia hội đồng doanh nghiệp và các tổ chức khác.
b) Thưởng bằng cổ phiếu.
c) a & b đều sai
Câu 18: Thu nhập từ cơ quan trả học bổng cho cá nhân
a) Là thu nhập không chịu thuế
b) Là thu nhập tính thuế
c) a & b đều sai
Câu 19: Các khoản thu nhập từ tiền lương,tiền công được xác định là thu nhập chịu thuế gồm:
a) Thuê kê khai thuế
b) Trợ cấp suy giảm khả năng lao động
c) a & b đều đúng
Câu 20: Cơ quan chi trả các khoản thu nhập cho các cá nhân không ký HĐLĐ trên 500.000đ/lần:
a) Phải khấu trừ 10% cho cá nhân có mã số thuế.
b) Phải khấu trừ 20% cho cá nhân không có mã số thuế.
c) a & b đều đúng
THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN
Câu 21: NNT chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, khi khai thuế được :
a) giảm trừ gia cảnh cho bản thân 4 triệu đồng .
b) giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc .
c) cả a và b đều sai .
Câu 22: Thu nhập từ chuyển nhượng BĐS không phải khai thuế khi :
a) chuyển nhượng giữa vợ chồng ; cha mẹ với con đẻ, con nuôi, con dâu, con rể .
b) chuyển nhượng giữa ông bà với cháu nội, ngoại ; anh chi em ruột .
c) cả a và b đều đúng .
Câu 23: Cá nhân có duy nhất một nhà ở, quyền sử dụng đất ở :
a) khi chuyển nhượng BĐS đó không phải nộp thuế .
b) khi chuyển nhượng một phần BĐS đó không phải nộp thuế .
c) cả a và b đều đúng .
Câu 24: Cá nhân khi chuyể ...