1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P2)
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 342.88 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 1000 câu hỏi trắc nghiệm vật lý (p2), tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P2) 1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P2)Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 101, 102Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 1, 2s , con lắc có độ dài l2 dao động với chukì T2 1, 6s .Câu 101: Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 l2 là: A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2sCâu 102: Chu kì của con lắc đơn có độ dài l2 l1 là: A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12sCâu 103: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cựcđại so với đường thẳng đứng là 100 0,175rad . Lấy g 10m / s 2 . Cơ năng của con lắc vàvận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là: A. W = 0,1525; Vmax 0, 055m / s B. W = 1,525; Vmax 0,55m / s C. W = 30,45; Vmax 7,8m / s D. W = 3,045; Vmax 0, 78m / sCâu 104: Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặngcủa hai con lắc đómang điện tích lần lượt là q1 và q2 . Chúng được đặt vào trong điện trường E hướng thẳng đứng 5xuống dưới thì chu kì dao động bé của hai con lắc lần lượt là T1 5T0 và T2 T0 với T0 là chu 7 qkì của chung khi không có điện trường. Tỉ số 1 có giá trị nào sau đây? q2 1 1 A. B. -1 C. 2 D. 2 2Câu 105: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q 5, 66.107 C , được treo vào một sợi dây mãnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phươngnằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g 9, 79m / s 2 . Con lắc ở VTCBkhi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc. A. 300 B. 200 C. 100 D. 600 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 106, 107Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi cógia tốc trọng trường g 9, 79m / s 2 . Tích cho vật một điện lượng q 8.105 C rồi treo con lắc Vtrong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E 40 cmCâu 106: Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thõa mãn giá trị nào sau đây? A. T = 2,1s B. T = 1,6s C. T = 1,05s D. T = 1,5sCâu 107: Nếu điện trường có chiều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì bao nhiêu? A. T = 3,32s B. T = 2,4s C. T = 1,66s D. T = 1,2s Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 108, 109 rad có chu kì T = 2s, lấy g 2 10m / s 2 .Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 20Câu 108: Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thỏa mãn giá trị nào sauđây? A. l 2m; s0 1,57cm B. l 1m; s0 15, 7cm C. l 1m; s0 1,57cm D. l 2m; s0 15, 7cmCâu 109: Chọn gốc tọa độ là VTCB O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương.Phương trình dao động của con lắc đơn là: A. sin( t )rad B. sin(2 t ) rad 20 2 20 C. sin(2 t ) rad D. sin( t )rad 20 20Câu 110: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn dài 1,5m treo trên trần của một thang máykhi nó chuyển động với gia tốc 2, 0m / s 2 hướng lên là bao nhiêu? Lấy g 10m / s 2 . A. T = 2,43s B. T = 5,43s C. T = 2,22s D. T = 2,7sCâu 111: Một con lắc đơn dao động bé xung quanh VTCB. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc Otrùng với VTCB, chiều dương hướng từ trái sang phải. Lúc t = 0 vật ở bên trái VTCB và dây treohợp với phương thẳng đứng một góc 0, 01rad . Vật được truyền vận tốc cm / s có chiều từtrái sang phải, năng lượng dao động của con lắc là E 104 J . Biết khối lượng của vật là m =100g, lấy g 10m / s 2 và 2 10 . Phương trình dao động của vật là: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P2) 1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P2)Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 101, 102Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 1, 2s , con lắc có độ dài l2 dao động với chukì T2 1, 6s .Câu 101: Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 l2 là: A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2sCâu 102: Chu kì của con lắc đơn có độ dài l2 l1 là: A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12sCâu 103: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cựcđại so với đường thẳng đứng là 100 0,175rad . Lấy g 10m / s 2 . Cơ năng của con lắc vàvận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là: A. W = 0,1525; Vmax 0, 055m / s B. W = 1,525; Vmax 0,55m / s C. W = 30,45; Vmax 7,8m / s D. W = 3,045; Vmax 0, 78m / sCâu 104: Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặngcủa hai con lắc đómang điện tích lần lượt là q1 và q2 . Chúng được đặt vào trong điện trường E hướng thẳng đứng 5xuống dưới thì chu kì dao động bé của hai con lắc lần lượt là T1 5T0 và T2 T0 với T0 là chu 7 qkì của chung khi không có điện trường. Tỉ số 1 có giá trị nào sau đây? q2 1 1 A. B. -1 C. 2 D. 2 2Câu 105: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q 5, 66.107 C , được treo vào một sợi dây mãnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phươngnằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g 9, 79m / s 2 . Con lắc ở VTCBkhi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc. A. 300 B. 200 C. 100 D. 600 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 106, 107Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi cógia tốc trọng trường g 9, 79m / s 2 . Tích cho vật một điện lượng q 8.105 C rồi treo con lắc Vtrong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E 40 cmCâu 106: Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thõa mãn giá trị nào sau đây? A. T = 2,1s B. T = 1,6s C. T = 1,05s D. T = 1,5sCâu 107: Nếu điện trường có chiều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì bao nhiêu? A. T = 3,32s B. T = 2,4s C. T = 1,66s D. T = 1,2s Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 108, 109 rad có chu kì T = 2s, lấy g 2 10m / s 2 .Một con lắc đơn dao động với biên độ góc 20Câu 108: Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thỏa mãn giá trị nào sauđây? A. l 2m; s0 1,57cm B. l 1m; s0 15, 7cm C. l 1m; s0 1,57cm D. l 2m; s0 15, 7cmCâu 109: Chọn gốc tọa độ là VTCB O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương.Phương trình dao động của con lắc đơn là: A. sin( t )rad B. sin(2 t ) rad 20 2 20 C. sin(2 t ) rad D. sin( t )rad 20 20Câu 110: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn dài 1,5m treo trên trần của một thang máykhi nó chuyển động với gia tốc 2, 0m / s 2 hướng lên là bao nhiêu? Lấy g 10m / s 2 . A. T = 2,43s B. T = 5,43s C. T = 2,22s D. T = 2,7sCâu 111: Một con lắc đơn dao động bé xung quanh VTCB. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc Otrùng với VTCB, chiều dương hướng từ trái sang phải. Lúc t = 0 vật ở bên trái VTCB và dây treohợp với phương thẳng đứng một góc 0, 01rad . Vật được truyền vận tốc cm / s có chiều từtrái sang phải, năng lượng dao động của con lắc là E 104 J . Biết khối lượng của vật là m =100g, lấy g 10m / s 2 và 2 10 . Phương trình dao động của vật là: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 61 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 46 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 40 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 30 0 0 -
35 trang 30 0 0
-
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 29 0 0 -
21 trang 28 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 28 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 28 0 0