1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P5)
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 264.79 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 401: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. B. Chùm tia phân kì là chùm tia trong đó các tia sáng được phát ra từ một điểm. C. Tia phản xạ bằng tia tới. D. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng. .Câu 402: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới. B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P5)1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P5)Câu 401: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. B. Chùm tia phân kì là chùm tia trong đó các tia sáng được phát ra từ một điểm. C. Tia phản xạ bằng tia tới. D. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng..Câu 402: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới. B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ.Câu 403: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa mặt và ảnh cho bởi gươngphẳng. A. Ảnh và vật song song, bằng nhau. B. Ảnh và vật luôn trái tính chất (trái tính thật hoặc ảo) C. Ảnh và vật ở khác phía đối với gương D. B và C đều đúng.Câu 404: Chọn câu sai khi phát biểu về thị trường gương phẳng. A. Là vùng mắt thấy được trong gương. B. Lớn, nhỏ tùy mắt ở gần hay xa gương. C. Là một hình nón cụt mà đỉnh là mắt và đáy là chu vi gương. D. Khác nhau với hai mắt trái, phải..Câu 405: Vật AB đặt trước một gương phẳng cho ảnh A’B’. Giữ vật cố định và di chuyểngương về phía vật một đoạn s. Khi đó: A. Ảnh di chuyển đoạn s cùng chiều di chuyển của gương. B. Ảnh di chuyển đoạn 2s cùng chiều di chuyển của gương. C. Ảnh di chuyển đoạn s ngược chiều di chuyển của gương. D. Ảnh di chuyển đoạn 2s ngược chiều di chuyển của gương.Câu 406: Giữ tia tới cố định, quay gương phẳng một góc quanh một trục nằm trong mặtphẳng của gương và vuông góc với tia tới. Chiều và góc quay của tia phản xạ trên gương là: A. Góc cùng chiều quay gương B. Góc ngược chiều quay gương C. Góc 2 cùng chiều quay gương D. Góc 2 ngược chiều quay gươngCâu 407: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tiêu điểm chính của gương cầu lõm ở trước gương. B. Tiêu điểm chính của gương cầu lồi ở sau gương và là tiêu điểm thật. C. Xem gần đúng thì tiêu điểm chính cách đều tâm và đỉnh gương. D. Tiêu điểm chính là ảnh của một điểm sáng nằm trên trục chính và điểm sáng này ở khá xa gương cầu.Câu 408: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: A. Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia sáng phản xạ hội tụ. B. Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ phân kì. C. Chùm tia tới song song đến gương cầu lồi cho chùm tia phản xạ phân kì. D. Mọi tia sáng tới đỉnh gương cầu lõm phản xạ theo phương đối xứng với nó quanh trục chính.Câu 409: Điều kiện để gương cầu cho ảnh rõ nét là A. Bán kính mở của gương rất nhỏ so với bán kính cong. B. Bán kính cong của gương rất nhỏ so với bán kính mở. C. Góc tới i của các tia sáng đều nhỏ. D. Câu A, C đúng..Câu 410: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia tới đỉnh gương cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. B. Tia tới gương cầu lồi luôn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến tại điểm tới. C. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính F. D. Tia tới đi qua tiêu điểm F của gương cầu lõm cho tia phản xạ song song với trục chính.Câu 411: Chọn câu đúng: A. Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm C. B. Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho một ảnh ảo ngược chiều với vật. C. Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho một ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật thật.Câu 412: Điểm sáng S đặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm cùng phíatrục chính với S, gần trục chính hơn S. Xác định tính chất ảnh, loài gương. A. Ảnh thật, gương cầu lõm B. Ảnh ảo, gương cầu lõm. C. Ảnh ảo, gương cầu lồi D. Ảnh thật, gương cầu lồi.Câu 413: Điểm sáng S đặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm khácphía trục chính với S, gần trục chính hơn S. Xác định tính chất ảnh, loại gương, khoảng cách từvật S đến gương. A. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d < 2f (f là tiêu cự gương) B. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d = 2f C. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d > 2f D. Ảnh ảo, gương cầu lồi, cách gương khoảng d > 2fCâu 414: Ảnh của vật qua gương phẳng có đặt điểm: A. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều, cùng độ lớn với vật. B. Cùng tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn. C. Trái tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn, có thể chồng khít lên nhau. D. Trái tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn, không thể chồng khít lên nhau.Câu 415: Trong gương cầu, khoảng cách vật - ảnh đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? Vật đặt ởđâu? A. Bằng f, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P5)1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P5)Câu 401: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. B. Chùm tia phân kì là chùm tia trong đó các tia sáng được phát ra từ một điểm. C. Tia phản xạ bằng tia tới. D. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng..Câu 402: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia tới nằm trong mặt phẳng tới. B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới. D. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng khúc xạ.Câu 403: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa mặt và ảnh cho bởi gươngphẳng. A. Ảnh và vật song song, bằng nhau. B. Ảnh và vật luôn trái tính chất (trái tính thật hoặc ảo) C. Ảnh và vật ở khác phía đối với gương D. B và C đều đúng.Câu 404: Chọn câu sai khi phát biểu về thị trường gương phẳng. A. Là vùng mắt thấy được trong gương. B. Lớn, nhỏ tùy mắt ở gần hay xa gương. C. Là một hình nón cụt mà đỉnh là mắt và đáy là chu vi gương. D. Khác nhau với hai mắt trái, phải..Câu 405: Vật AB đặt trước một gương phẳng cho ảnh A’B’. Giữ vật cố định và di chuyểngương về phía vật một đoạn s. Khi đó: A. Ảnh di chuyển đoạn s cùng chiều di chuyển của gương. B. Ảnh di chuyển đoạn 2s cùng chiều di chuyển của gương. C. Ảnh di chuyển đoạn s ngược chiều di chuyển của gương. D. Ảnh di chuyển đoạn 2s ngược chiều di chuyển của gương.Câu 406: Giữ tia tới cố định, quay gương phẳng một góc quanh một trục nằm trong mặtphẳng của gương và vuông góc với tia tới. Chiều và góc quay của tia phản xạ trên gương là: A. Góc cùng chiều quay gương B. Góc ngược chiều quay gương C. Góc 2 cùng chiều quay gương D. Góc 2 ngược chiều quay gươngCâu 407: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tiêu điểm chính của gương cầu lõm ở trước gương. B. Tiêu điểm chính của gương cầu lồi ở sau gương và là tiêu điểm thật. C. Xem gần đúng thì tiêu điểm chính cách đều tâm và đỉnh gương. D. Tiêu điểm chính là ảnh của một điểm sáng nằm trên trục chính và điểm sáng này ở khá xa gương cầu.Câu 408: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: A. Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia sáng phản xạ hội tụ. B. Chùm tia tới song song đến gương cầu lõm cho chùm tia phản xạ phân kì. C. Chùm tia tới song song đến gương cầu lồi cho chùm tia phản xạ phân kì. D. Mọi tia sáng tới đỉnh gương cầu lõm phản xạ theo phương đối xứng với nó quanh trục chính.Câu 409: Điều kiện để gương cầu cho ảnh rõ nét là A. Bán kính mở của gương rất nhỏ so với bán kính cong. B. Bán kính cong của gương rất nhỏ so với bán kính mở. C. Góc tới i của các tia sáng đều nhỏ. D. Câu A, C đúng..Câu 410: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Tia tới đỉnh gương cầu lõm cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính. B. Tia tới gương cầu lồi luôn cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến tại điểm tới. C. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính F. D. Tia tới đi qua tiêu điểm F của gương cầu lõm cho tia phản xạ song song với trục chính.Câu 411: Chọn câu đúng: A. Gương cầu lõm có mặt phản xạ ở khác bên với tâm C. B. Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho một ảnh ảo ngược chiều với vật. C. Gương cầu lõm với vật thật ở trong khoảng từ F đến C cho một ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo luôn luôn cùng chiều với vật thật.Câu 412: Điểm sáng S đặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm cùng phíatrục chính với S, gần trục chính hơn S. Xác định tính chất ảnh, loài gương. A. Ảnh thật, gương cầu lõm B. Ảnh ảo, gương cầu lõm. C. Ảnh ảo, gương cầu lồi D. Ảnh thật, gương cầu lồi.Câu 413: Điểm sáng S đặt trước, ngoài trục chính của một gương cầu, cho ảnh S’ nằm khácphía trục chính với S, gần trục chính hơn S. Xác định tính chất ảnh, loại gương, khoảng cách từvật S đến gương. A. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d < 2f (f là tiêu cự gương) B. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d = 2f C. Ảnh thật, gương cầu lõm, cách gương khoảng d > 2f D. Ảnh ảo, gương cầu lồi, cách gương khoảng d > 2fCâu 414: Ảnh của vật qua gương phẳng có đặt điểm: A. Luôn là ảnh ảo, cùng chiều, cùng độ lớn với vật. B. Cùng tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn. C. Trái tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn, có thể chồng khít lên nhau. D. Trái tính chất, cùng chiều, cùng độ lớn, không thể chồng khít lên nhau.Câu 415: Trong gương cầu, khoảng cách vật - ảnh đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? Vật đặt ởđâu? A. Bằng f, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 57 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 45 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 30 0 0 -
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
35 trang 29 0 0
-
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 29 0 0 -
21 trang 28 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 28 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 28 0 0