Danh mục

1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P7)

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 298.33 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 601: Sự điều tiết mắt là: A. Sự thay đổi độ cong của thủy dịch và giác mạc. B. Sự thay đổi vị trí của thủy tinh thể. C. Sự thay đổi độ cong thủy tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc. D. Sự thay đổi độ cong thủy tinh thể để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P7)1000 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ (P7).Câu 601: Sự điều tiết mắt là: A. Sự thay đổi độ cong của thủy dịch và giác mạc. B. Sự thay đổi vị trí của thủy tinh thể. C. Sự thay đổi độ cong thủy tinh thể để ảnh lớn hơn vật xuất hiện ở võng mạc. D. Sự thay đổi độ cong thủy tinh thể để ảnh của 1 vật nhỏ hơn vật xuất hiện ở võng mạc.Câu 602: Giới hạn nhìn rõ của mắt là: A. Khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt. B. Những vị trí đặt vật mà mắt có thể quan sát rõ. C. Từ vô cực đến cách mắt khoảng 25cm đối với mắt thường. D. Từ điểm cực cận đến mắt.Câu 603: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt cận thị: A. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết mắt, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc. B. Mắt cận thị nhìn rõ được vật ở xa. C. Khi nhìn vật đặt ở điểm cực cận của mình, mắt cận thị không cần điều tiết. D. Điểm cực cận của mắt cận thị ở rất gần mắt.Câu 604: Mắt cận thị khi: A. Phải đeo kính phân kì để quan sát vật ở xa. B. Thủy tinh thể cong nhiều hơn mắt bình thường. C. Có điểm cực cận xa hơn điểm cực cận của mắt thường. D. A, B đúng.Câu 605: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mắt viễn thị: A. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc. B. Mắt viễn thị nhìn vật ở vô cực phải điều tiết. C. Điểm cực cận của mắt viễn thị ở gần hơn so với mắt không có tật. D. Điểm cực viễn của mắt viễn thị ở xa vô cực.Câu 606: Mắt viễn thị khi: A. Phải đeo kính phân kì khi quan sát vật ở xa. B. Thủy tinh thể cong hơn mắt thường. C. Nhìn vật ở vô cực phải điêu tiết. D. B, C đúng.Câu 607: Tìm phát biểu sai. Mắt cận thị là: A. Mắt không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc. B. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường. C. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa. D. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở điểm cực viễn.Câu 608: Tìm phát biểu sai. Mắt viễn thị là: A. Mắt nhìn vật ở vô cực, vẫn phải điều tiết. B. Khi nhìn những vật ở gần, cách mắt khoảng 10cm, mắt phải điều tiết tối đa. C. Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm sau võng mạc. D. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất lớn hơn mắt bình thường.Câu 609: Khi mắt nhìn vật ở điểm cực cận thì: A. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất. B. Thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất. C. Thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất. D. Mắt không điều tiết.Câu 610: Để sửa mắt cận thị người ta dùng: A. Thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp. B. Thấu kính phân kì có tiêu cự bất kì. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp. D. Thấu kính hội tụ ghép với thấu kính phân k ì.Câu 611: Chọn câu sai: A. Để sửa tật cận thị phải đeo kính phân kỳ có tiêu cự thích hợp. B. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kỳ mà mắt cận thị đeo phải trùng với điểm cực viễn của mắt. C. Thấu kính phân kỳ mà mắt cận thị đeo sẽ cho vật ở vô cực một ảnh tại điểm cực viễn của mắt. D. Điểm cực cận của mắt viễn thị khi đeo kính xa mắt hơn khi không đeo kính.Câu 613: Vật kính của một máy ảnh có tiêu cự f = 10cm được dùng để chụp ảnh của một vậtcách kính 60cm. Phim phải đặt cách vật kính bao nhiêu? A. 10,5cm B. 11cm C. 10,75cm D. 12cmCâu 614: Vật kính của máy ảnh coi như một thấu kính hội tụ có tiêu cự 8cm. Phim có thể dịchchuyển trong khoảng cách đến vật kính từ 8cm đến 12cm. Máy ảnh trên có thể chụp được các vậtcách vật kính: A. Từ 12cm đến xa vô cực. B. Từ 48cm đến xa vô cực. C. Từ 24cm đến xa vô cực. D. Từ 36cm đên 180cm..Câu 615: Mắt có quang tâm thủy tinh thể cách võng mạc khoảng d’ = 1,52cm. Tiêu cự của thủytinh thể thay đổi giữa hai giá trị f1 = 1,5cm và f2 = 1,415cm. Xác định giới hạn nhìn rõ của mắt. A. 20,5cm đến 114cm B. 20cm đến 150cm C. 25cm đến 150cm D. 20,5cm đến 142cm.Câu 616: Một người cận thị có cực viễn cách mắt 100cm. Người này đeo kính để nhìn rõ vật ởxa vô cực không điều tiết. Kính đeo sát mắt. Độ tụ của kính đeo là: A. D = -2điốp B. D = -10điốp C. D = -1điốp D. D = -5điốp.Câu 617: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhấtcách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt kính có độ tụ: A. 1,25dp B. 1,5dp C. -1,25dp D. -1,5dpCâu 618: Một người mắt có tật phải đeo kính có tụ số 2điốp (kính đeo sát mắt). Khi đeo kínhngười này thấy rõ những vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết và đọc được sách gần nhất cáchmắt 25cm. Khi không đeo kính thì lúc đọc sách cách mắt ít nhất bao nhiêu? A. 30cm B. 35cm C. 40cm ...

Tài liệu được xem nhiều: