Thông tin tài liệu:
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng nhất là cuốn sách bao gồm những thành ngữ thông dụng nhất giải quyết những khó khăn giao tiếp trong tiếng anh và những câu hỏi thông thường,... mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
1000 cụm từ tiếng anh thông dụng nhất1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤTTÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢITRANG 11000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤTMỤC LỤCI. NHỮNG THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG ..................................................................................3II. CHÀO HỎI...............................................................................................................................7III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNG .............................................................................................7IV. CON SỐ - TIỀN BẠC .............................................................................................................9V. ĐỊA ĐIỂM ............................................................................................................................. 10VI. ĐIỆN THOẠI – INTERNET – THƯ ..................................................................................... 12VII. THỜI GIAN & NGÀY THÁNG .......................................................................................... 13VIII. CHỖ ĂN Ở......................................................................................................................... 15IX. ĂN ........................................................................................................................................ 16X. KẾT BẠN............................................................................................................................... 17XI. GIẢI TRÍ............................................................................................................................... 20XII. MUA SẮM .......................................................................................................................... 21XIII. KHÓ KHĂN GIAO TIẾP ................................................................................................... 22XIV. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP & SỨC KHỎE ..................................................................... 23XV. NHỮNG CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG ............................................................................. 24XVI. VIỆC LÀM......................................................................................................................... 27XVII. THỜI TIẾT ....................................................................................................................... 28TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢITRANG 21000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤTI. NHỮNG THÀNH NGỮ THÔNG DỤNGLái xe cẩn thận.Be careful driving.Bạn khỏe không?How are you?Hãy cẩn thận.Be careful.Việc làm thế nào?Hows work going?Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?Can you translate this for me?Nhanh lên!Hurry!Chicago rất khác Boston.Chicago is very different from Boston.Tôi đã ăn rồi.I ate already.Đừng lo.Dont worry.Tôi không thể nghe bạn nói.I cant hear you.Mọi người biết điều đó.Everyone knows it.Tôi không biết cách dùng nó.I dont know how to use it.Mọi thứ đã sẵn sàng.Everything is ready.Tôi không thích anh ta.I dont like him.Xuất sắc.Excellent.Tôi không thích nó.I dont like it.Thỉnh thoảng.From time to time.Tôi không nói giỏi lắmI dont speak very well.Ý kiến hay.Good idea.Tôi không hiểu.I dont understand.Tôi không muốn nó.I dont want it.Anh ta thích nó lắm.He likes it very much.Giúp tôi!Help!Anh ta sắp tới.Hes coming soon.Anh ta đúng.Hes right.Anh ta quấy rối quá.Hes very annoying.Anh ta rất nổi tiếng.Hes very famous.TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢITôi không muốn cái đó.I dont want that.Tôi không muốn làm phiền bạn.I dont want to bother you.Tôi cảm thấy khỏe.I feel good.Tôi xong việc lúc 6 giờ.I get off of work at 6.Tôi bị nhức đầu.I have a headache.TRANG 31000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤTTôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đithú vị.I hope you and your wife have a nice trip.Tôi sẽ mua nó.Ill take it.Tôi biết.I know.Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.Ill take you to the bus stop.Tôi thích cô ta.I like her.Tôi là một người Mỹ.Im an American.Tôi bị mất đồng hồ.I lost my watch.Tôi đang lau chùi phòng.Im cleaning my room.Tôi lạnh.Im cold.Tôi yêu bạn.I love you.Tôi cần thay quần áo.I need to change clothes.Tôi cần về nhà.I need to go home.Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.I only want a snack.Tôi nghĩ nó ngon.I think it tastes good.Tôi nghĩ nó rất tốt.I think its very good.Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.I thought the clothes were cheaper.Tôi đang tới đón bạn.Im coming to pick you up.Tôi sắp đi.Im going to leave.Tôi khỏe, còn bạn?Im good, and you?Tôi vui.Im happy.Tôi đói.Im hungry.Tôi có gia đình.Im married.Tôi không bận.Im not busy.Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạncủa tôi tới.I was about to leave the restaurant when myfriends arrived.Tôi không có gia đình.Im not married.Tôi muốn đi dạo.Id like to go for a walk.Tôi chưa sẵn sàng.Im not ready yet.Nếu bạn cần tôi giúp ...