Danh mục

Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1

Số trang: 319      Loại file: pdf      Dung lượng: 0.00 B      Lượt xem: 182      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1 trình bày các nội dung chính sau: Từ loại trong tiếng Anh, từ vựng học, các thì trong tiếng Anh, sự hòa hợp giữa các thời,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Phần 1 , ^ PPhiên hi bản mớinhât NE NEW TheWindy 55ITION I TÙ S ẦC H G IỨ P H Ọ C TỐ T T IÉ N G A N H ^ Ị G IẢ IT H ÍC H NGŨ PHAP TIEN®ANN ■ Tổng hợp những vấn đề ngữ pháp tiếng Anh cơ bản thông dụng nhất ■ Giải thích rõ ràng, dễ hiểu các cách dùng và quy luật mà người học cấn nắm vững ■ Các dạng bài tập phong phú giúp người học củng cô và nâng cao kiến thức Đ H NHÀ x u ấ t b à n G ĐẠI HỌC QUỐC ĐẠI LỢI - HƯƠNG GIANG {Chủ biên) G lồl THÍCH NGỮ PHÁP TI6NG ANH Hiệu dính: NGỌC MAI & NHUNG ĐỎ Tổng hợp n h ữ n g vấn đề n g ữ p h áp tiến g A nh cơ bản thông đ ụ n g n h ấ t [=£> Giải th ích rõ ràng, dễ hiểu các cách dừng và quy lu ật m à người học cần nắm vững c=£> Các dạng bài tập phong phú giúp ngưòỉ học củng cố và nâng cao kiến th ứ c NHÀ XUẨT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Banquyen © thuộc công ty cổ phần sách MCBooks. Theo h ợ p ^ đồng chuyển nhượng giữa công ty cổ phần sách MCBooks và nhóm tác giả The Windy - Phan văn LỢi (Đại LỢi - Hương Giang) chủ biên. Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của công ty cổ phần sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo hộ bản quyền sở hữu trí tuệ. MọỊý kiến đổng góp cùa Quý độc giả xin g ù í về: Ban Blân tập sách ngoại ngữ The windy - Công ty cổ phần sách MCBooks 26/245 Mal DỊch - Câu Giấy - Hà NỘI ĐT: 0437921466 Ematt: thewindyQmcbooks.vn LỜI NÓI ĐÀU B ạn đọc th ân mến! gày nay tiểng Anh được coi là ngôn ngữ quốc tế. Biết tiếng Anh bạn không chi có cơ hội được giao tiếp với mọi người từ khắp nơi ừên thế giới, m à còn cỏ cơ hội được chinh phục kho tri thức mênh mông cùa nhân loại, được tìm hiểu về cuộc sống, văn hóa, con người của nhiều nước khác nhau. Hẳn các bạn đều biết ngữ pháp có vai ừò đặc biệt quan trọng trong việc học tiếng Anh vì nó là nền tảng bổ ừ ợ đắc lực cho các kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết. Muốn thực hành các kỹ năng khác một cách hiệu quả bạn phải nắm chắc được kiến thức ngữ pháp. Trên thị trường sách phong phú hiện nay có rất nhiều loại sách về ngữ pháp tiếng Anh, tuy nhiên người học luôn mong muốn tlm được m ột cuốn sách hệ thổng được một cách bài bản, đầy đủ và chi tiết về các vấn đề ngữ pháp của tiếng Anh. Đáp ứng yêu cầu đó chúng tôi xin ra mắt bạn đọc cuốn “Giải thích n g ữ p h áp tiếng A nh” , Cuốn sách là sự tổng hợp những chủ điểm ngữ pháp cơ bản, đầy đủ, dễ hiểu, kèm c ương 1 TỪ LOẠI TRONG TIÉNG ANH (t h e PARTS OF SPEECH) ĐẠI TỪ (PRONOUN) I. ĐỊNH NGHĨA; Đại từ là từ dùng để thay thế danh từ. II. CÁC LOẠI ĐẠI TỪ: 1. Đại từ nhân xưng (personal pronouns): Đại từ nhân xưng là các đại từ được dùng để chi người, nhóm người, hoặc các vật. a. Hình thức (form); Đại từ nhân xưng có hình thức chủ ngữ và tân ngữ hoàn toàn khác nhau (trừ you và ít). NGÔI SỐ ÍT (SINGULAR) SỚ NHIÈU (PLURAL) (P E R S O N ) I CH1y tâ n N G H ịA CHỹ tân n g h ĩa N G H ĨA NGỮ' NGỪ ■ ■: NGỮ NGŨ' NGÔI 1 I Me Tôi We us Chúng tôi NGÔI 2 You you Bạn You you Các bạn NGÔI 3 He Him Anh ấy They them Họ, chúng 1 She Her Chị ấy Ị 1 It Nó b. Cách dùng: Đại từ nhân xưng được dùng để thay thể cho danh từ khi không cần thiết sử dụng hoặc lặp lại chính xác danh từ hoặc cụm danh từ đó. Eg: John’s broken his leg. He’ll be in hospital for a few days. (John bị gãy chân. Anh ấy sẽ nằm viện vàỉ ngày.) » Giải thích ngữ pháp tiếng Anh > 5 - Chủ ngữ của động từ. - Bỗ ngữ của động từ to be: Eg: I love you. Eg: It was I who chose this color. (Anh yêu em.) (Chính tôi đã chọn màu này.) - T ân ngữ trự c tiếp hoặc gián tiếp - T ân ngữ của giới từ. của động từ. (direct object or Eg: He said he couldn’t live without indirect object of a verb). her. Eg: They called us on the telephone. (Anh ẩy nói rằng anh ẩy không thể (Họ gọi điện thoại cho chứng tôi.) sổng thiểu cô ấy.) Uru ý: Hình thúc tân ngữ thường được dùng khi đại tò đứng một mình hoặc sau be. Eg: Who spilt coffee all over the table? Me/ Sony, it was me. (Ai đã ỉàm đổ cà phê ra bàn? Tôi đẩy/Xỉn lỗi, là tôi đẩy.) But: Who spilt coffee all over the table? - 1 did. (Ai đã ỉàm đồ cà phê ra bàn?- Tôi đã làm đổ đẩy.) M ột sổ cách dùng của i t - I t thường được dùng thay cho vật, động vật, trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ (khi giới tính không được biết hoặc không quan trọng.) Eg: I’ve bought a new watch. It’s very expensive. (Tôỉ vừa mua một cái đồng hồ mới. Nó rất đắt.) The baby next door kept me awake. It cried all night. (Đứa bề nhà bên cạnh đã làm tôi thức giấc. Nó khóc cả đêm J - It dùng để chi người khi muốn xác định người đó là ai. Sau khi đã xác định được dó là nam hay nữ thì ta dùng he hoặc she đẻ thay thế. 6 4 Giải thích ngữ pháp tiếng Anh ► Eg: Who was it on the telephone? It was Vicky. She just called to invite you to her birthday party. (Ai đã gọi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: