Danh mục

12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 – 8

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 116.73 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 12 – 8 .  Tự lập và học thuộc bảng các công thức 12 trừ đi một số .  Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 12 – 8 để giải các bài toán có liên quan . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Que tính . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Giới thiệu bài : Trong giờ học toán hôm nay chúng ta cùng học về cách thực hiện phép tính trừ có nhớ dạng 12 – 8, lập và học...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 – 8 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 – 8I. MỤC TIÊU : Giúp HS :  Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 12 – 8 .  Tự lập và học thuộc bảng các công thức 12 trừ đi một số .  Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 12 – 8 để giải các bài toán có liên quan .II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Que tính .III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :1. Giới thiệu bài :Trong giờ học toán hôm nay chúng ta cùng học về cách thực hiệnphép tính trừ có nhớ dạng 12 – 8, lập và học thuộc lòng các côngthức 12 trừ đi một số. Sau đó, áp dụng để giải các bài tập có liênquan .2. Dạy – học bài mới : 2.1 Phép trừ 12 – 8 :Bước 1 : Nêu vấn đề- Có 12 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn - Nghe và nhắc lại bài toán .lại bao nhiêu que tính ?- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta - Thực hiện phép trừ 12 – 8 .làm thế nào ?- Viết lên bảng 12 – 8 .Bước 2 : Đi tìm kết quả- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết - Thao tác trên que tính . Trả lời : 12quả và thông báo lại . que tính, bớt 8 que tính, còn lại 4 que tính .- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình . - Đầu tiên bớt 2 que tính. Sau đó tháo bó que tính và bớt đi 6 que nữa (vì 2 + 6 = 8). Vậy còn lại 4 que tính.- 12 que tính bớt 8 que tính còn lại mấy que - Còn lại 4 que tính .tính ?- Vậy 12 trừ 8 bằng bao nhiêu . - 12 trừ 8 bằng 4 .Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính 12 -- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt và thực hiện 8 4phép tính . - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực - Viết 12 rồi viết 8 xuống dưới thẳng hiện phép tính . cột với 2. Viết dấu - và kẻ vạch ngang. 12 trừ 8 bằng 4 viết 4 thẳng - Yêu cầu một vài HS khác nhắc lại . cột đơn vị 2.2 Bảng công thức : 12 trừ đi một số : - Cho HS sử dụng que tính tìm kết quả các - Thao tác trên que tính, tìm kết quả phép tính trong phần bài học. Yêu cầu HS và ghi vào bài học . Nối tiếp nhau thông báo kết quả và ghi lên bảng . thông báo kết quả của từng phép - Xoá dần bảng công thức 12 trừ đi một số tính. cho HS thuộc lòng . - HS học thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số . 2.3 Luyện tập – thực hành : Bài 1 :- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả phần - Làm bài vào Vở bài tập .a.- Gọi HS đọc chữa bài . - Đọc chữa bài. Cả lớp tự kiểm tra bài mình .- Yêu cầu HS giải thích vì sao kết quả 3 + 9 - Vì đổi chỗ các số hạng trong mộtvà 9 + 3 bằng nhau . tổng thì tổng không thay đổi .- Yêu cầu giải thích vì sao khi biêt 9 + 3 = - Vì khi lấy tổng trừ đi số hạng này12 có thể ghi ngay kết quả của 12 – 3 và 12 sẽ được số hạng kia . 9 và 3 là các số– 9 mà không cần tính . hạng, 12 là tổng trong phép cộng 9 + 3 = 12 .- Yêu cầu HS tự làm tiếp phần b . - Cả lớp làm bài sau đó 1 HS đọc chữa bài cho cả lớp kiểm tra .- Yêu cầu giải thích vì sao 12 – 2 – 7 có kết - Vì 12 = 12 và 9 = 2 + 7 .quả bằng 12 - 9 .- Nhận xét và cho điểm HS . Bài 2 : - Yêu cầu HS tự làm bài . - HS làm bài, 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài cho nhau . Bài 3 : - Yêu cầu HS nêu lại cách tìm hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ rồi làm bài. Gọi 3 HS lên bảng làm bài . - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực - Trả lời . hiện các phép tính trong bài . Bài 4 :- Gọi HS đọc đề bài . - Đ ọc đề .- Hỏi : Bài toán cho biết gì ? - Bài toán cho biết có 12 quyển vở, trong đó có 6 quyển bìa đỏ .- Bài toán yêu cầu tìm gì ? - Tìm số vở có bìa xanh .- Mời 1 HS lên bảng tóm tắt và giải, cả lớp Tóm tắtlàm bài vào Vở bài tập . : 12 quyển Xanh và đỏ : 6 quyển ...

Tài liệu được xem nhiều: