Danh mục

15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 12

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 231.21 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 15 đề thi thử môn vật lý - đề số 12, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 12 ĐỀ THI THỬ THEO CẤU TRÚC ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 BỘ GIÁO DỤC MÔN : Vật lí - Khối A (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 006Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):Dao động cơ (7 câu)Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (b ỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao đ ộng điều hòa. D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.Câu 2: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ x : A2 A2 A. x =  B. x =  A/2 C. x =  D. x = A/4 2 4Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1=3sin(10t - /3)(cm); x2 = 4cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đại của vật. A. 50m/s B. 50cm/s C. 5m/s D. 5cm/s 2Câu 4: Một con lắc là xo dao động điều hoà với chu kì T = 5(s). Biết tại thời điểm t = 5s quả lắc có li độ x0  cm và 2 2có vận tốc v 0  cm/s. Phương trình dao động của con lắc là: 5     2 2 2 2 A. x  cos(  t  )cm . B. x  2cos(  t  )cm . C. x  2cos(  t  )cm . D. x  cos(  t  )cm . 5 4 5 2 5 2 5 4Câu 5: Một con lắc đơn gồm một chất điểm treo vào đ ầu sợi dây dài không dãn, khối lượng dây không đáng kể thì chu kìdao động của con lắc là 2(s). Nếu cho chiều dài sợi dây tăng lên 2 lần thì thì chu kì dao động của con lắc là A. 1(s). B. 1,4(s). C. 4(s). D. 2,8(s).Câu 6: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao độngA. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.B. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêngC. Với tần số bằng tần số dao động riêngD. Mà không chịu ngoại lực tác dụng  Câu 7: Một chất điểm dao động đi ều hòa theo phương trình x  6cos  5t   (x tính bằng cm và t tính bằng giây). 6 Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = + 2cm A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.Sóng cơ (4 câu)Câu 8 : Các bầu đàn đều có chức năng A. tạo nên các hoạ âm cơ bản. B. tạo nên các hoạ âm. C. cộng hưởng. D. tạo nên âm cơ bản.Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động . B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các đi ểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đ ều dừng lại không dao động.Câu 10 : Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S , S . Khoảng cách 1 2S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 ? A. 17 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 15 gợn sóng D. 8 gợn sóng Trang 1/5 - Mã đề thi 006 t xCâu 11 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos  (  )mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng 0 .1 2giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s l à A. u = 5 mm B. u = 0 mm C. u = 5 cm D. u = 2.5 cm M M M MDòng điện xoay chiều : 9 câuCâu 12: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng Z = 100Ω và cuộn dây có cảm kháng Z = 200Ω mắc nối tiếp C L nhau. Hiệu điện thế tại hai đầu cuộn cảm có dạng u L  100 cos(100t  )V . Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện ...

Tài liệu được xem nhiều: