Danh mục

15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 8

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 194.42 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 15 đề thi thử môn vật lý - đề số 8, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
15 ĐỀ THI THỬ MÔN VẬT LÝ - ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: VẬT LÝ (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề: TTLTĐH 8I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 )Câu 1: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A(A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A làA. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.Câu 2: Trên dây AB dà i 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút sóng), đầu B cốđịnh. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200m/s.A. 50Hz B. 25Hz C. 200Hz D. 100HzCâu 3: Đoạn mạ ch AC có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. B là một điểm trên AC với uAB = sin100t (V) và uBC = 3sin(100t - ) (V). Tìm biểu thức hiệu điện thế uAC. 2  A. u AC  2sin  100t  B. u AC  2 2 sin(100t) V V 3     C. u AC  2 sin  100t   V D. u AC  2sin  100t  V 3 3  Câu 4: Trong đoạn mạ ch RLC không phân nhá nh, độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu trở thuần R không thể bằngA. /6 B. 3/4 C. /4 D. /12Câu 5: Trong mạ ch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạ n mạ ch và cường độ dòng điện trongmạ ch lần lượt là: u = 100sin100t (V) và i = 100sin(100t + /3) (mA). Công suất tiêu thu trong mạ ch làA. 5000W B. 2500W C. 50W D. 2,5WCâu 6: Tìm phá t biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha:A. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.B. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o.C. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.D. Tốc độ góc của rôto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.Câu 7: Trong mạ ch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000 (F) và độ tự cảm của cuộn dây L =1,6/ (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy 2 = 10.A. 200Hz. B. 100Hz. C. 50Hz. D. 25Hz.Câu 8: Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại B. sóng ngắn D. sóng cực ngắn.A. sóng dài. C. sóng trung.Câu 9: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trênmàn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn làA: 7 B: 9 C. 11 D. 13Câu 10: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từA: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôtC. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê taCâu 11: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số dao động của vậtlà: A: 2,5Hz B: 3,75Hz C. 5Hz D. 5,5HzCâu 12: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nà o tạo nên?A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.Câu 13: Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = asin(10  t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x cóphương trình u = asin(10 π t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng làA: 9,14m/s B: 8,85m/s C. 7,85m/s D. 7,14m/sCâu 14: Đặt hiệu điện thế u = 200 2sin100t (V) và o hai đầu tụ điện C, thì cường độ dòng điện qua mạ ch có biểu thức i =2sin(100t + ) (A). Tìm .A.  = 0. B.  = . C.  = /2 D.  = - /2Câu 15: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự kết hợp của hai sóng ánh sáng thỏa mã n điều kiện:A. Cùng tần số và cùng biên độ. B. Cùng pha và cùng biên độ.C. Cùng tần số và cùng điều kiện chiếu sáng. D. Cùng tần số và độ lệch pha không đổi.Câu 16: Tính chất nà o sau đây không phải của tia X:A. Tính đâm xuyên mạ nh. B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. D. Gây ra hiện tượng quang điện.C. Iôn hóa không khí.Câu 17: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạ ch của các nguyên tố hóa học khác nhau.A. Khác nhau về số lượng vạch. B. Khá c nhau về mà u sắc các vạch.C. Khá c nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạ ch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.Câu 18: Một vật phát ra tia hồng ngoạ i vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ ...

Tài liệu được xem nhiều: