Danh mục

185 Bài tập Trắc nghiệm Vật lí 12 - Ôn thi ĐH

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 350.84 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu " 185 Bài tập Trắc nghiệm Vật lí 12 - Ôn thi ĐH " giúp cho các bạn ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập trắc nghiệm môn vật lý và đặc biệt khi giải những bài tập cần phải tính toán một cách nhanh nhất, thuận lợi nhất đồng thời đáp ứng cho kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng.Chúc các bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
185 Bài tập Trắc nghiệm Vật lí 12 - Ôn thi ĐH 185 BÀI T P ÔN THI ðH 2010 MÔN V T LÝ DAO ð NG CƠ – SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM I. DAO ð NG CƠ 1. Phát bi u nào sau ñây là không ñúng? Trong dao ñ ng ñi u hoà x = Acos(ωt + ϕ), sau m t chu kì thì A. v t l i tr v v trí ban ñ u. B. v n t c c a v t l i tr v giá tr ban ñ u. C. gia t c c a v t l i tr v giá tr ban ñ u. D. li ñ v t không tr v giá tr ban ñ u. 2. Trong dao ñ ng ñi u hoà x = Acos(ωt + ϕ), phát bi u nào sau ñây là không ñúng? A. V n t c c a v t ñ t giá tr c c ñ i khi v t chuy n ñ ng qua v trí cân b ng. B. Gia t c c a v t ñ t giá tr c c ñ i khi v t chuy n ñ ng qua v trí cân b ng. C. V n t c c a v t ñ t giá tr c c ti u khi v t m t trong hai v trí biên. D. Gia t c c a v t ñ t giá tr c c ti u khi v t chuy n ñ ng qua v trí cân b ng. 3. Trong dao ñ ng ñi u hoà c a ch t ñi m, ch t ñi m ñ i chi u chuy n ñ ng khi l c tác d ng A. ñ i chi u. B. b ng không. C. có ñ l n c c ñ i. D. thay ñ i ñ l n. 4. Trong dao ñ ng ñi u hoà, v n t c bi u ñ i ñi u hòa A. cùng pha so v i li ñ . B. ngư c pha so v i li ñ . C. s m pha π/2 so v i li ñ . D. ch m pha π/2 so v i li ñ . 5. Trong dao ñ ng ñi u hoà, gia t c bi n ñ i ñi u hoà A. cùng pha so v i v n t c. B. ngư c pha so v i v n t c. C. s m pha π/2 so v i v n t c. D. ch m pha π/2 so v i v n t c. 6. Phát bi u nào sau ñây là không ñúng? Ch n g c th năng là v trí cân b ng thì cơ năng c a v t dao ñ ng ñi u hoà luôn b ng A. t ng ñ ng năng và th năng th i ñi m b t kỳ. B. ñ ng năng th i ñi m b t kì. C. th năng v trí li ñ c c ñ i. D. ñ ng năng v trí cân b ng. 7. Phát bi u nào sau ñây v ñ ng năng và th năng trong dao ñ ng ñi u hoà là không ñúng? A. ð ng năng và th năng bi n ñ i ñi u hoà cùng chu kỳ. B. ð ng năng bi n ñ i ñi u hoà cùng chu kỳ v i v n t c. C. Th năng bi n ñ i ñi u hoà v i t n s g p 2 l n t n s c a li ñ . D. T ng ñ ng năng và th năng không ph thu c vào th i gian. 8. Phát bi u nào sau ñây v ñ ng năng và th năng trong dao ñ ng ñi u hoà là không ñúng? A. ð ng năng ñ t giá tr c c ñ i khi v t chuy n ñ ng qua VTCB. B. ð ng năng ñ t giá tr c c ti u khi v t m t trong hai v trí biên. C. Th năng ñ t giá tr c c ñ i khi gia t c c a v t ñ t giá tr c c ti u. D. Th năng ñ t giá tr c c ti u khi gia t c c a v t ñ t giá tr c c ti u. 9. Phát bi u nào sau ñây v ñ ng năng c a m t v t ñang dao ñ ng ñi u hoà v i chu kì T là ñúng? A. Bi n ñ i theo th i gian dư i d ng hàm s sin. B. Bi n ñ i tu n hoàn theo th i gian v i chu kỳ T/2. C. Bi n ñ i tu n hoàn v i chu kỳ T. D. Không bi n ñ i theo th i gian. 10. Nh n xét nào sau ñây v biên ñ c a dao ñ ng t ng h p hai dao ñ ng ñi u hoà cùng phương, cùng t n s là không ñúng? A. ph thu c vào biên ñ c a dao ñ ng thành ph n th nh t. B. ph thu c vào biên ñ c a dao ñ ng thành ph n th hai. http://ebook.here.vn - T i ebook, Tài li u h c t p mi n phí 1 C. ph thu c vào t n s chung c a hai dao ñ ng thành ph n. D. ph thu c vào ñ l ch pha gi a hai dao ñ ng thành ph n. 11. Nh n xét nào sau ñây là không ñúng? A. Dao ñ ng t t d n càng nhanh n u l c c n c a môi trư ng càng l n. B. Dao ñ ng duy trì có chu kỳ b ng chu kỳ dao ñ ng riêng c a con l c. C. Dao ñ ng cư ng b c có t n s b ng t n s c a l c cư ng b c. D. Biên ñ c a dao ñ ng cư ng b c không ph thu c vào t n s l c cư ng b c. 12. Nguyên nhân gây ra dao ñ ng t t d n c a con l c ñơn dao ñ ng trong không khí là A. do tr ng l c tác d ng lên v t. B. do l c căng c a dây treo. C. do l c c n c a môi trư ng. D. do dây treo có kh i lư ng ñáng k . 13. Phát bi u nào sau ñây là không ñúng? ði u ki n ñ x y ra hi n tư ng c ng hư ng là: A. t n s góc l c cư ng b c b ng t n s góc dao ñ ng riêng. B. t n s l c cư ng b c b ng t n s dao ñ ng riêng. C. chu kỳ l c cư ng b c b ng chu kỳ dao ñ ng riêng. D. biên ñ l c cư ng b c b ng biên ñ dao ñ ng riêng. 14. Khi ñưa m t con l c ñơn lên cao theo phương th ng ñ ng (coi chi u dài con l c không ñ i) thì t n s dao ñ ng ñi u hòa c a nó s A. gi m vì gia t c tr ng trư ng gi m theo ñ cao. B. không ñ i vì chu kì c a dao ñ ng ñi u hòa không ph thu c vào gia t c tr ng trư ng. C. tăng vì chu kì dao ñ ng ñi u hòa c a nó gi m. D. tăng vì t n s dao ñ ng ñi u hòa t l ngh ch v i gia t c tr ng trư ng. 15. N u m t v t dao ñ ng ñi u hòa v i t n s f thì ñ ng năng và th năng bi n thiên tu n hoàn v i t n s A. f. B. 2f. C. 0,5f. D. 4f. 16. Dao ñ ng t ng h p c a hai dao ñ ng cùng phương, cùng t n s , cùng biên ñ , có biên ñ c a m i dao ñ ng thành ph n khi hai dao ñ ng thành ph n A. l ch pha π/2. B. ngư c pha. C. l ch pha 2π/3. D. cùng pha. 17. M t con l c ñơn ñư c treo tr n m t thang máy. Khi thang máy ñ ng yên, con l c dao ñ ng ñi u hòa v i chu kì T. Khi thang máy ñi lên ...

Tài liệu được xem nhiều: