Danh mục

2 Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Hình học lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 174.75 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

2 Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Hình học lớp 10 năm 2016 của trường THPT Trường Chinh là bài thi mẫu mà TaiLieu.Vn muốn chia sẻ với các bạn học sinh lớp 10 nhằm mục tiêu giúp các bạn làm quen với dạng đề và dạng câu hỏi môn Toán phần Hình học, chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
2 Đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Hình học lớp 10 năm 2016 – THPT Trường ChinhMATRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III –HÌNH HỌC 10Chủ đề hoặc mạchkiến thức, kỹ năngPhươngđường thẳngMức độ nhận thức231Viết được phươngtrình trình tham số củamột đường thẳngSố câu:Số điểmTỉ lệ %Góc và khoảng cách115%Biết và hiểu đượckhoảng cách từmột điểm đến mộtmặt phẳng1,515%Tính được gócgiữa hai đườngthẳng11,515%Xác định đượctrình tâm và tính bánkính của mộtđường trònSố câu:Số điểmTỉ lệ %Tổng10%2,5Ghi chú: Thời điểm kiểm tra: Tuần 33Ứngdụngkhoảng cách vàgóc để tính diệntích, chu vi củamột hình11,515%3,04,53,0Viếtphươngtrình của mộtđường tròn thỏađiều kiện chotrước11,515%11,0Viếtphươngtrình tổng quátcủa một đườngthẳng thỏa điềukiện cho trước11,515%11,5Số câu:Số điểmTỉ lệ %Phươngđường trònViếtđượcphươngtrìnhtổng quát củamột đường thẳng4TổngđiểmXác định sựtương giao giữađường thẳng vàđường tròn3,01,52,510,0SỞ GD - ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINHKIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III- LỚP 10NĂM HỌC 2015-2016Môn: HÌNH HỌC 10 (Chuẩn)Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)ĐỀ SỐ 601:Bài 1 (4,5đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(–1;–1), B(2;–4), C(4;3).a) Viết phương trình tham số của đường thẳng BC.b) Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến BM.c) Tính diện tích của tam giác ABC.Bài 2 (3,0đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;1), B(–4;2) và đường thẳng  cóphương trình: 3x – 4y –10 = 0.a) Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB và  .b) Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng  .Bài 3 (2,5đ). Cho đường tròn (C) có phương trình: x2+ y2 –2x +4y – 4 = 0 và điểm M(–1;–3).a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho tam giácIAB có diện tích lớn nhất.----------------------Hết---------------------SỞ GD - ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINHKIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III- LỚP 10NĂM HỌC 2015-2016Môn: HÌNH HỌC 10 (Chuẩn)Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)ĐỀ SỐ 602:Bài 1 (4,5đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(–1;–1), B(2;–4), C(4;3).a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AC.b) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn BC.c) Tính diện tích của tam giác ABC.Bài 2 (3,0đ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;–1), B(–4;–2) và đường thẳng  cóphương trình: 4x + 3y –10 = 0.a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và  .b) Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C(1; 2).Bài 3 (2,5đ). Cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0 và điểm M(1; 3).a) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C).b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho tam giácIAB có diện tích lớn nhất.----------------------Hết---------------------ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 601ĐIỂMBài 1: Cho tam giác ABC với A(–1;–1), B(2;–4), C(4;3).a) Viết phương trình tham số của đường thẳng BC.(1,5)Ta có BC   2; 7 0,5Đường thẳng BC đi qua điểm B(2;–4) và có vectơ chỉ phương là BC   2; 7  . x  2  2tKhi đó PTTS của BC là: 0,5 y  4  7t(1,5)b) Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến BM.Gọi trung điểm của AC là M  3 ;1 2 0,50,5 1 ;5   n  10;1 là VTPT của trung tuyến BM  2 0,25/025BM  Đường trung tuyến BM đi qua B(2;–4) có VTPT là n  10;1 nên có phương trìnhlà: 10(x–2) +1(y + 4)=0  10x + y – 16 = 0.c) Tính diện tích của tam giác ABC(1,5)Lập phương trình tổng quát của BC: 7x – 2y – 22 = 0Đường cao AH = d(A;BC) =27; BC 0,5530,25/0,2553Vậy diện tích tam giác ABC là S 1AH .BC 0,25/0,2527.22(Lưu ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm theo thang điểm trên)Bài 2: Cho hai điểm A(2;1), B(–4;2) và đường thẳng  : 3x – 4y –10 = 0.a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và  .AB   6;1  n  1;6  là VTPT của AB; VTPT của  là n   3; 4  Gọi  góc giữa hai đường thẳng AB và  , ta có: cos   cos n, nn.n=   n . n210,5(1,5)0,50,250,537 25Suy ra góc giữa hai đường thẳng AB và  là   46o190,25b) Viết pt đường tròn (C) đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng: x2+ y2 – 2ax – 2by + c = 0 , có tâm I(a;b) 4a  2b  c  5(1,5)0,25Theo đề ta có: 8a  4b  c  203a  4b =10Khi đó a  4055430;b  ;c  2111421Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: x 2  y 2 0,250,250,250,258055430xy02157210,25Bài 3: Cho đường tròn (C) có phtrình: x2+ y2 – 2x +4y – 4 = 0 và điểm M(– 1;– 3).0,5/0,5a) Tọa độ tâm I(1;–2) và bán kính R  a 2  b 2  c  3b) Viết phương trình đườn ...

Tài liệu được xem nhiều: