Danh mục

2 Đề kiểm tra HK 2 Toán lớp 11 - THPT Nguyễn Trãi

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 146.58 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 11 có thêm nhiều đề luyện tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ kiểm tra học kỳ 2 sắp diễn ra. Xin trân trọng gửi đến các bạn 2 Đề kiểm tra HK 2 Toán lớp 11 của trường THPT Nguyễn Trãi. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
2 Đề kiểm tra HK 2 Toán lớp 11 - THPT Nguyễn TrãiTRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆKIỂM TRA HỌC KÌ IIMÔN : TOÁN – LỚP 11Thời gian làm bài: 90 phútĐề số 1Câu 1(3,0 điểm): Tính các giới hạn sau4n 4  3n 2  2n  1a. lim;3n 2  4n  38 x 3b. lim;x 1x2  1Câu 2 (2,0 điểm):Tính đạo hàm của các hàm số sau:a. y  x cos 4 x ;1b. y ;4 x2  1Câu 3(1,5 điểm):Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy   x3  3x 2  2  C  tại điểm có hoành độ bằng 3 .Câu 4 (3,5 điểm):Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B vàAB  2 2 a , có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và SB  4 2a .a. Vẽ hình và chứng minh BC   SAB  ;b. Xác định và tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  ;c. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  ;TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆĐề số 2KIỂM TRA HỌC KÌ IIMÔN : TOÁN – LỚP 11Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1(3,0 điểm): Tính các giới hạn sau3  n  2n 2a. lim;n 4  n2  54  x  13b. lim;x 3x2  9Câu 2 (2,0 điểm):Tính đạo hàm của các hàm số sau:a. y  x sin 3x ;1b. y ;53x 2  2 x Câu 3(1,5 điểm):Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy  x 4  4 x3  7 x  2  C  tại điểm có hoành độ bằng 3 .Câu 4 (3,5 điểm):Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a , có cạnh SAvuông góc với mặt phẳng  ABC  và SA  a 3 . Gọi K là trung điểm của BC .a. Vẽ hình và chứng minh BC   SAK  ;b. Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  ;c. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  ;ĐÁP ÁNĐỀ 1Câu1(3,0điểm)Điểm4n 4  3n2  2n  13n 2  4n  33 2 14 2  3  4nn n ; lim4 33  2n n23a.limb.limx 18 x 3 limx 1x2  1 limx 1 limx 11,00,58 x 3x2 18 x 38 x 30,5x 1 x  1 x  1 8 x 31 x  1 8 x 31122(2,0điểm)a. y   x  .cos 4 x  x. cos 4 x   cos 4 x  4 x sin 4 xb. y  4x  1 4x 2  1 4x2 13(1,5điểm)0,250,50,50,252.2 4x  10,25220,514 x2  10,524x4x2  13 x0  3  y0  33  3.32  2  20,250,5 f  x   3 x 2  6 x f  3  3.32  6.3  9Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M  3; 2 y  9  x  3   20,50,54(3,5điểm)S0,5HCABa.BC  SA   BC   SAB BC  AB 1,0b. vì SA   ABC   AB là hình chiếu của SB lên  ABC  SB,  ABC    SB, AB   SBA  cos  AB 2 2a 1    600SB 4 2a 20,250,250,5c. Trong mặt phẳng  SAB  dựng AH  SB tại HTa có:AH  SB   AH   SBC AH  BC  d  A,  SBC    AHXét SAB vuông tại A có AH là đường cao3SA  SB.sin   4 2a. 2 6a2111111 2  2 2222AHABSA8a24a6a AH  a 60,250,250,250,2510,0CộngĐỀ 2Câu1(3,0điểm)Điểma.lim3  n  2n 2n 4  n2  53 1 22n lim n151 2  4nn 21,00,54  x  13 4  x  134  x  13b.lim limx3x 3x2  9 x2  9  4  x  13 limx 3 limx 33 x x  3 x  3  4 x  131 x  3  4 x  130,50,5 sin 3 x  3 x cos3 x2 2x0,250,255 0,251023(1,5điểm)0,5a. y   x  .sin 3 x  x.  sin 3 x    3xb. y   3x5  3x0,51482(2,0điểm) 2x2 2 x  .  3x 2  2 x 4 3x210 2x 0,55  6 x  2 3x2 2x60,2543x0  2  y0   2   4. 2   7  2   2  40,5 f  x   4 x3  12 x 2  7320,5y  9  x  2  44(3,5điểm) f  2   4.  2   12.  2   7  9Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  tại M  2; 4 0,5S0,5HCAKBa.BC  SABC  AK  BC   SAK b. vì SA   ABC   AC là hình chiếu của SC lên  ABC  SC ,  ABC    SC , AC   SCA  tan  SA a 3 3    600ACa1,00,250,250,5c. Trong mặt phẳng  SAK  dựng AH  SK tại HTa có:0,25AH  SK   AH   SBC AH  BC  d  A,  SBC    AH0,25Xét SAK vuông tại A có AH là đường caoa 3AK 2111115 2  22222AHAKSA3aa 3a 3 2  AH 0,250,25a 3510,0Cộng.Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.Ninh Phước, ngày 19 tháng 04 năm 2014Giáo viên ra đềLưu Thị Xuân Hiền

Tài liệu được xem nhiều: