§2.Đường kính và dây của đường tròn
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 118.52 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
- HS nắm được đường kính là dây lớn nhất của đường tròn , nắm được haiđịnh lí về đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm .- Biết vận dụng các định lí trên để chứng minh đường kính đi qua trungđiểm của một dây thì vuông góc với dây ấy .- Rèn luyện kỹ năng vẽ đường tròn , tính suy luận có logíc khi CM mệnhđề thuận , đảo cho HS II/ CHUẨN BỊ : Thước thẳng , compa , êke . III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định :...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
§2.Đường kính và dây của đường tròn§2.Đường kính và dây của đường trònI/ MỤC TIÊU : - HS nắ m được đường kính là dây lớn nhất của đường tròn , nắm được hai định lí về đường kính đi qua trung điể m của một dây không đi qua tâm . - Biết vận dụng các định lí trên để chứng minh đường kính đi qua trung điể m của một dây thì vuông góc với dây ấy . - Rèn luyện kỹ năng vẽ đường tròn , tính suy luận có logíc khi CM mệnh đề thuận , đảo cho HSII/ CHUẨN BỊ : Thước thẳng , compa , êke .III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : < Không > 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > .Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung- Cho 2 HS đọc đề - HS đọc bài toán . 1/ So sánh độ dài đườngbài toán < SGK / 102 kính và dây cung .>. - HS : TL AB > CD . a/ Bài toán : < SGK / 102 >- GV vẽ hình trên + Trường hợp I .bảng AB là đường kính - Qua sát , TL - Đo TL :- (Nói ) : Hãy so sánh AB = 2RAB và CD + Bằng - Thực hiện CM + Trường hợp IItrực giác ? AB không phài là đường + Bằng thước < Bất đảng thức kính: trong ∆ > Xét ∆ABO có?-Y/c HS chứng minh OA+OB >AB- Hãy thay đổi AB và Hay AB < R+RCD AB < 2RHD Chia 2 trường * Định lý 1(SGK)hợp - Trả lời . 2. Quan hệ vuông gócTH 1 : AB là đường giữa đường kính và dây - Nhằc lại , vẽ hình ,kính cung . * Định lý 2(SGK)TH2 : AB < 2R ghi GT &KL .(?) Qua bài toán này - Quan sát , cùng GV (O;R) chứng minh định lý .ta rút ra KL gì ? GT dây cung- Nêu định lý AB CD┴ AB tại- Nêu định lý I(?) Cho gì / y/cầu gì ? Làm ?1 KL CI=ID- HD chứng minh ( - Hai đ.kính cằt nhau CmNhư SGK ) tại trung điểm của + Trường hợp I : CD là< Tính chất tam giác mỗi đường nhưng có dkính thể không cắt nhau .cân > OC = OD hay CI = ID- Kết luận , nêu định + Trường hợp II . CD< 2R Làm ?2 < hình 67 Xét ∆CDO có OC = ODlý SGK >- Gợi ý : M là trung ∆CDO cân tại O Vì AM = MB điể m OM┴AB Mà OI┴CD tại I ˆcủa AB thì ∆OMA là CI=ID ∆OMA có A 900∆ là gì ? AM OA2 OM 2 132 52 144 12 * Định lý 3 (SGK) ………………. Mà AB = 2AM = 2.12=24 4/ Củng cố : Nhằc lại nội dung bài 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí - Làm bài tập SGK .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
§2.Đường kính và dây của đường tròn§2.Đường kính và dây của đường trònI/ MỤC TIÊU : - HS nắ m được đường kính là dây lớn nhất của đường tròn , nắm được hai định lí về đường kính đi qua trung điể m của một dây không đi qua tâm . - Biết vận dụng các định lí trên để chứng minh đường kính đi qua trung điể m của một dây thì vuông góc với dây ấy . - Rèn luyện kỹ năng vẽ đường tròn , tính suy luận có logíc khi CM mệnh đề thuận , đảo cho HSII/ CHUẨN BỊ : Thước thẳng , compa , êke .III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : < Không > 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > .Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung- Cho 2 HS đọc đề - HS đọc bài toán . 1/ So sánh độ dài đườngbài toán < SGK / 102 kính và dây cung .>. - HS : TL AB > CD . a/ Bài toán : < SGK / 102 >- GV vẽ hình trên + Trường hợp I .bảng AB là đường kính - Qua sát , TL - Đo TL :- (Nói ) : Hãy so sánh AB = 2RAB và CD + Bằng - Thực hiện CM + Trường hợp IItrực giác ? AB không phài là đường + Bằng thước < Bất đảng thức kính: trong ∆ > Xét ∆ABO có?-Y/c HS chứng minh OA+OB >AB- Hãy thay đổi AB và Hay AB < R+RCD AB < 2RHD Chia 2 trường * Định lý 1(SGK)hợp - Trả lời . 2. Quan hệ vuông gócTH 1 : AB là đường giữa đường kính và dây - Nhằc lại , vẽ hình ,kính cung . * Định lý 2(SGK)TH2 : AB < 2R ghi GT &KL .(?) Qua bài toán này - Quan sát , cùng GV (O;R) chứng minh định lý .ta rút ra KL gì ? GT dây cung- Nêu định lý AB CD┴ AB tại- Nêu định lý I(?) Cho gì / y/cầu gì ? Làm ?1 KL CI=ID- HD chứng minh ( - Hai đ.kính cằt nhau CmNhư SGK ) tại trung điểm của + Trường hợp I : CD là< Tính chất tam giác mỗi đường nhưng có dkính thể không cắt nhau .cân > OC = OD hay CI = ID- Kết luận , nêu định + Trường hợp II . CD< 2R Làm ?2 < hình 67 Xét ∆CDO có OC = ODlý SGK >- Gợi ý : M là trung ∆CDO cân tại O Vì AM = MB điể m OM┴AB Mà OI┴CD tại I ˆcủa AB thì ∆OMA là CI=ID ∆OMA có A 900∆ là gì ? AM OA2 OM 2 132 52 144 12 * Định lý 3 (SGK) ………………. Mà AB = 2AM = 2.12=24 4/ Củng cố : Nhằc lại nội dung bài 5/ Dặn dò : - Lý thuyết : Xem vở ghi và SGK . và học thuộc các định lí - Làm bài tập SGK .
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 208 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
22 trang 48 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 36 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
1 trang 31 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0