Tham khảo tài liệu 20 đề thi đại học các năm - đề số 20, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 20 SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO NGHỆ AN THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT 3 – NĂM 2009 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1 Môn thi: Hoá học Thời gian làm bài: 90 phút; ĐỀ GỐC Ngày thi: 05/04/2009Phần chung01: Cho ion M3+ có cấu hình electron [Ne]3S23p63d5. Nguyên tố M thuộc A. Nhóm VB B. Nhóm IIIA C. Nhóm VIIIB D. Nhóm IIB02: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO 3 cóthể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là. A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)03: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH, ngược lại từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo lại chất X. Trongcác chất C2H2, C2H4 , C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 , C2H5COONa và C2H5Cl số chất phù hợpvới X là. A. 3 B. 4 C. 5 D. 604: Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba, Mg, Al, Fe, Ag là: A. NaOH B. H2SO4loãng C. FeCl3 D. HCl05: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc -glucozơ? A. Saccarozơ và mantozơ B. Tinh bột và xenlulozơ C. Tinh bột và mantozơ D. Mantozơ và xenlulozơ06: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng? A. C2H2 , CH3COOH B. C2H2 , C2H5OH C. C2H5OH , CH3COONa D. CH3COOH, HCOOCH = CH2 2+07: Cho các chất, ion: Fe , Fe, Cu. Dãy sắp xếp theo chiều tăng tính khử là A. Cu < Fe < Fe2+ B. Fe2+ < Fe < Cu C. Fe2+ < Cu < Fe D. Fe < Cu < Fe2+08: Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Cho 4,4 gam X tác dụngvừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam muối. X có CTPT là: A. CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 C. C2H5COOH D. CH3COOC2H509: Đốt cháy ankol A cho nH2O > nCO2 thì A là: B. Ankol no, đơn chức A. Ankol no C. Ankol no, đơn chức hoặc đa chức D. Ankol no, mạch hở10: Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3). Chọn câu đúng A. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá xanh B. Có 3 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ C. Có 4 dung dịch không đổi màu quỳ tím D. Có 4 dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ11: Cho dãy các chất Ca(HCO3)2; NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 612: Cho một thanh Al vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl2. Phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanhAl tăng 0,96 gam.Vậy R là A. Ni (59) B. Mn (55) C. Zn (65) D. Cu (64)13: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nếu đến khi phản ứng ho àn toàn thu được dung dịch X và chấtrắn Y. Chất rắn Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí thoát ra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Zgồm: D. Không xác định được A. Fe(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Fe(OH)2 và Cu(OH)214: Một este có công thức phân tử C4H6O2. Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y. X có công thức cấu tạo nào để Y chophản ứng tráng gương tạo ra lượng Ag lớn nhất? A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH2CH = CH2 C. HCOOCH = CHCH3 D. CH2 = CHCOOCH315: Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen A B C A axit picric. B là: A. phenylclorua B. o –Crezol C. Natri phenolat D. Phenol16: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khílàm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng củam: A. 5,7 g B. 12,5 g C. 15g D. 21,8 g17: Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X cần dùng 4,48 lit O2 (đktc), thu được 2,24 lít CO2 và 6,3 gamH2O. Vậy m có giá trị là. A. 0,8g B. 1,2g C. 4,3g D. 2g18: Thể tích (lít) dung dịch H2SO4 98% (d =1,84g/ml) tối đa có thể được điều chế từ 120 kg FeS2 là A. 120 lít B. 114,5 lít C. 108,7 lít D. 184 lít19: Đốt cháy hoàn toàn 0,56 lít butan (đktc) và cho s ...