Tham khảo tài liệu 20 đề thi đại học các năm - đề số 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM - ĐỀ SỐ 31.Cho luồng khí H2 đi qua 14,4gam MO (M là kim loại) nung nóng thu được 12,8gam hỗn hợp X. Cho hỗn hợp Xtan hết trong dung dịch HNO3 dư, sản phẩm khử thu được là 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y(gồm NO và NO2). Tỉkhối của Y so với H2 là 19. Công thức phân tử của MO là: D. Cả A,B,C đều sai.A. CuO. B. FeO C. ZnO.2. Cho a gam hỗn hợp Fe,Cu (trong đó Cu chiếm 44% về khối lượng) vào 500ml dd HNO3 , đun nóng. Sau khiphản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít (đktc) khí NO(sản phẩm khử duy nhất), chất rắn có khối lượng 0,12agam và dung dịch X. Giá trị của a là:A. 15. B. 20 C. 25. D. 30.3.Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Al,Fe,Cu có số mol bằng nhau trong dung dịch HNO3. Sau khi kết thúcphản ứng thu được 5,6 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Làm khô dung dịch X thu đượcm gam muối khan. Giá trị của m là:A. 63,9 B. 67. C. 60,8. D. 70,1.4. Nung 13,6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí một thời gian thu được hỗn hợp X gồm các oxit có khối lượng19,2gam. Để hòa tan hoàn toàn X cần V ml dd HCl 1M tối thiểu là:A. 800ml. B. 600ml. C. 500ml. D. 700ml5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng liên tiếp thu được 0,33 gam CO2 và 0,225 gam H2 O.Nếutiến hành ôxi hoá m gam hỗn hợp trên bằng CuO thì khối lượng andehit tạo thành tối đa là:A. 0,185g B. 0,205g C. 0,195g D. 0,215g6. Số đồng phân ứng với công thức phân tử của C2H2ClF làA. 2 B. 3 C. 5 D. 47. Cho 3 axit: axit fomic, axit axetic và axit acrylic. Để nhận biết 3 axit này ta dùng:A. dd AgNO3/ NH3, nước brom B. dd AgNO3/ NH3, quỳ tímC. Na, nước brom D. Nước brom, quỳ tím8. Hiđrocacbon X có công thức phân tử C8H10 không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X trong dd thuốc tímtạo thành hợp chất C7 H5KO2 (Y). Cho Y tác dụng với dd axit clohiđric tạo thành hợp chất C7H6O2 . Tên của X là:A. 1,3-đimetylbenzen. B. etylbenzen C. 1,4-đimetylbenzen. D. 1,2-đimetylbenzen.9.Khi sục khí clo vào nước thì thu đ ược nước clo. Nước clo là hỗn hợp gồm các chất:A. Cl2 và H2O B. Cl2, HCl, H2O và HClO C. HCl, HClO3 và H2O D. HCl và HClO.10.Cho 6,5gam Zn vào 120ml dd HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu được NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịchchứa x gam muối. Sau đó đem cô cạn dung dịch được y gam muối khan, thì D. Cả A,B,C đều sai.A. x > y. B. x < y. C. x = y11.Chia m gam 1 este E thành 2 phần bằng nhauPhần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 4.48 lít khí CO2 (dktc) và 3.6 gam H2OPhần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dd NaOH 0.5M. Giá trị của m làA. 3.6 B. 4.4 C. 7.2 D. 8,8g12.Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm etilen và ancol đơn chức X thu được 4,48 lít khí CO2 và 4,5 gamnước. X thuộc loạiA. no, đơn chức, mạch hơ B. không no, đơn chức, mạch hở.C. no, đơn chức, mạch vòng D. không no, đơn chức, mạch vòng. 013.Cho cân bằng hóa học sau: CH3COOH + C2H5OH SO4 ,đ ,t CH3COOC2H5 + H2O H2 Nhận xét nào đúng về cân bằng trên?A. Sản phẩm của phản ứng trên có tên là etyl axeticB. Để c©n b»ng trªn x¶y ra theo chiÒu thuËn cã thÓ dïng d axit axetic hoÆc ancol etylicC. Axit H2SO4 chỉ giữ vai trò xúc tác.D. Nhóm OH của ancol kết hợp với H của axit tạo ra nước.14. Khi đun nóng ancol X no, đơn chức. mạch hở với axit H2SO4 thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của X so vớiY bằng 0,6216. Công thức phân tử của X là :A. CH4O. B. C2H6O C. C3H8O. D. C4H10O.15. Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit cacboxylic X mạch thẳng thu được 13,2 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Côngthức phân tử của X là:A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C6H10O4 D. C3H5O2.16.Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat ta thấy có hiện tượng:A . Dung dịch vẫn trong suốt do không xảy ra phản ứng. B . Sủi bọt khí do ...