Danh mục

20 đề thi thử quốc học Huế

Số trang: 38      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.20 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

20 đề thi thử quốc học Huế là tại liệu tham khảo cho bạn nào muốn nâng cao kiến thưc toán, tài liệu gồm các đè thi khó , rất hay, giúp các bạn rất nhiều trong việc tự ôn tập của mình. Chúc các bạn thi tốt
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
20 đề thi thử quốc học Huế ố Ệ ĐỀ SỐ : 1 ( Thời gian làm bài 150 phút )A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I. (3,0 điểm): 3  2x Cho hàm số y  x 11) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị của hàm số đã cho tạihai điểm phân biệt.Câu II. (3,0 điểm) 2x  11) Giải bất phương trình: log 1 0 2 x 1  2 x2) Tính tích phân: I   (sin  cos 2x)dx 0 23) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x – e2x trên đoạn [1 ; 0]Câu III. (1,0 điểm)Cho khối chóp đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích củakhối chóp S.ABCD theo a.B . PHẦN RIÊNG (3 điểm) : Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dànhriêng cho chương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn :Câu IVa. (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1 ; 4 ; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình : x + 2y + z – 1 = 0.1) Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (P).2) Viết phương trình của mặt cầu tâm A, tiếp xúc với (P).Câu IVb. (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức : z = 4 – 3i + (1 – i)32. Theo chương trình Nâng caoCâu IVa. (2,0 điểm)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1 ; 2 ; 3) và đường thẳng d có phương trình : x  2 y 1 z   1 2 11) Hãy tìm tọa độ của hình chiếu vuông góc của A trên d.2) Viết phương trình của mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d.Câu IVb. (1,0 điểm) Viết dạng lượng giác của số phức: z = 1 – 3 i. VŨ NGỌC VINH 1 THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ ố Ệ ĐÁP ÁNCâu NỘI DUNG Điểm I (2,0 điểm) (3,0 Tập xác định : D = R \{1} 0,25điểm) Sự biến thiên: 1  Chiều biến thiên: y    0 x  D . (x  1) 2 0,50 Suy ra, hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ; 1) và (1 ; +)  Cực trị: Hàm số không có cực trị.  Giới hạn: lim y  lim y  2; lim y   và lim y   x  x  x 1 x 1 0,50 Suy ra, đồ thị có một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1, và một tiệm cận ngang là đường thẳng y = – 2.  Bảng biến thiên: x  1 + y’   0,25 y 2 +  2  Đồ thị: - Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0 ;  3) và cắt trục hoành tại điểm 3   ; 0 . 2  - Đồ thị nhận điểm I(1 ; 2) (là giao điểm của hai đường tiệm cận) làm tâm đối xứng. y 3 1 0,50 O 2 x 2 I 3 (1,0 điểm) Đường thẳng y = mx + 2 cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt 3  2x  Phương trình (ẩn x) = mx + 2 có hai nghiệm phân biệt 0,50 x 1  Phương trình (ẩn x) mx2 – (m – 4)x – 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt, khác 1 VŨ NGỌC VINH 2 THPT A NGHĨA HƯNG - NĐ ố Ệ m  0  m  6  2 5  m  0     (m  4) 2  20m  0   2   6  2 5  m  0 0,50 m.12  (m  4).1  5  0 m  12m  16  0 m  0    II 1. (1,0 điểm) (3,0 Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình:điểm) 2x  1 0,50 1 x 1 x  2  0  ...

Tài liệu được xem nhiều: