Tài liệu Thế giới - 202 quốc gia và vùng lãnh thổ trình bày 202 quốc gia trên thế giới được sắp xếp theo từng châu lục, theo vần A, B, C, bắt đầu từ châu Á, tiếp đến châu Âu, châu Đại Dương, châu Mỹ, châu Phi; còn nội dung Tài liệu được phân ra theo từng chủ đề và dưới dạng các số liệu. Mời các bạn tham khảo phần 2 Tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
203 quốc gia và vùng lãnh thổ trên Thế giới: Phần 17 A / g iớ i: 2 0 2 qu& e g ia o à où n íỊ lán h , th ổ XƠN MARINO (SAN - MARINO) CỘNG H ò ơ XUN M dR IN ÔThủ đô: Xan Marinô (San Marino)Thành phô lớn: XêravanNgôn ngữ chính: Tiếng ItaliaĐơn vị tiền tệ: Đồng lia ItaliaThể chế nhà nước: Cộng hòaC hế độ: Đại nghịTôn giáo: Thiên Chúa giáoNguyên thủ và đứng đầu chính phủ: Hai thống lĩnhQuốc khánh: 3-9Tham gia các tổ chức: ECE, ICAO, ILO, IMF, IOC, ITU, UNCTAD, UNESCO, UDU, WHO, WIDO.Vị trí địa lý: Địa Trung Hải Diện tích: 61 km^ Khí hậu: Địa Trung Hải Tài nguyên: Đá xây dựng Xan Marrinô xưa nay vẫn được gọi là “nước cộng hoà tự do lâuđời nhất của thế giới”. Xan Marinô là một chủ thể chính trị có nguồn gốctừ thời trung cổ. Nó nằm lọt vào giữa vùng Emilie-Romagne và vùngMarches ở Đông Bắc Italia. Có hiến pháp ngày từ thế kỷ XVII. phổthông đầu phiếu đã được thực hiện ở đây từ năm 1906 để cử ra Đại tổnghội đồng (tức Nghị viện, 5 năm bầu lại một lần). Đứng đầu Hội đồne nhànước (cơ quan hành pháp gồm 10 thành viên) là hai thống lĩnh do Đạihội đồng đó bầu ra 6 tháng một lần. Ba lực lượng chính trị chủ yếu là:282 CHÂU Â uĐảng Dân chủ Cơ đốc giáo, Đảng Xã hội và những người cộng sản cũthuộc Đảng Tiến bộ Dân chủ Xan Marinô. Có chủ quyền đầy đủ về phương diện hành chính và ngoại giao,nước cộng hoà này liên kết với Italia bằng một liên minh thuế quan. CÁC CHỈ SỐ/ . rO è d á í i S(í:- Dân sô: 2 .000 (người)- Mức tăng dân số (1995-2000): 1,3 (%)- Mật độ: 442,6 (người/km^)- Chỉ số sinh đẻ (1995-2000): 1,5- Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh (1995-2000): 5,0 (/1000 trẻ)- Tuổi thọ trung bình (1995-2000): 81,4 (năm)- Dân sô đô thị: 89,8 (%) .2. (Z)ề oătt lĩũú - x à ítâi.ẵ-Số thầy thuốc: 2,67 (%0 dân số)- Điện thoại: trên 15 .000 máy- Sô người biết đọc, biết viết: 96 (%)- Các di sản văn hoá và tự nhiên thế giới: Thành phố Xan Marinô, SôngAusa, núi Titanô.3. (J)ề lànlt tê: Du lịch là ngành kinh tế quan trọng, hàng năm đóng góp hơn50% GDP.- Tổng sản phẩm quốc nội (GDP, theo PPP): 0,5 (tỷ đô la)- Tổng sản phẩm quôc nội tính theo đầu người (theo PPP): 20000 (đôla)4. g iờ i: 2 0 2 q u ố c ạ ia o à lìù n tỊ Lảnh th ỏ X L Ô V Ơ K ia (SLOVAKIA) CỘNG X LO V flK lflThủ đô: Bratixlava (Bratislava)Thành phô lớn: Kôsi, Prêsốp, Brêdơnô...Ngôn ngữ chính: Tiếng Xlôvác; tiếng Hunggari, tiếng Séc, tiếng ưcraina cũng được sử dụngĐơn vị tiền tệ: Đồng cuaron Xlôvakia (1 cuaron = 2,34 euro, theo tỷ giá tháng 8- 2001)Thể chế nhà nước: Cộng hòaChế độ: Dân chủ đại nghịm Ạ ______ • / _Tôn giáo: Thiên Chúa giáo (Đạo Luthơ, đạo Tin lành)Nguyên thủ: Tổng thốngĐứng đầu chính phủ: Thủ tướngQuốc khánh: 1 - 9(1992)Tham gia các tổ chức: ECE, FAO, IAEA, IBRD, ICAO, ILO, IMF, IMO Interpol, IOC, ISO, ITU, UN, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UPU, WFTU, WHO, WIPO, WMO, W T O ,...Lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam: 2 - 2 - 1950VỊ trí địa lý: Thuộc khu vực Trung Âu Diện tích: 49.016 km^ Khí hậu: Lục địa và ôn đới. Sông ngòi chính: Sông Đanuýp. Môi trường: Không khí bị ô nhiễm, mưa axít. Tài nguyên: Sắt, đồng, mangan, than nâu, than non.284 CHÂU Â u C Á C C H Ỉ SÔ 1. dãn j/ịTếắ- Dân số: 5.399.000 (người)- Mức tăng dân số (1995-2000): 0,1 (%)- Mật độ: 110,1 (người/km^)- Chỉ số sinh đẻ (1995-2000): 1,4- Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh (1995-2000): 8,6 (/1000 trẻ)- Tuổi thọ trung bình (1995-2000): 72,8 (năm)- Dân sô đô thị: 57,3 (%)2. (ĩ)ề oán hoú - deă hôi: •- Chỉ sô phát triển con người (HDI): 0,831- Sô thầy thucíc: 2,98 (/10 ...