216 câu trắc nghiệm toán lớp 3
Số trang: 36
Loại file: pdf
Dung lượng: 538.98 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
tổng hợp 216 câu trắc nghiệm gồm các dạng bài tập trắc nghiệm môn toán lớp 3, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về số học và hình học trong chương trình toán 3. tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm, sẽ giúp các em học tập và ôn luyện dễ dàng hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
216 câu trắc nghiệm toán lớp 3216 câu - bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệmmôn Toán lớp 3, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về số họcvà hình học trong chương trình Toán 3. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắcnghiệm có đáp án đi kèm, sẽ dễ giúp các em học tập và luyện đề dàng hơn.Chúc các em học tốt.Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.Dãy trên có tất cả:A. 11 sốB. 9 sốC. 8 sốD. 10 sốCâu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giácB. 4 hình tam giác, 4 hình tứgiácC. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giácD. 5 hình tam giác, 5 hình tứgiácCâu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là:A. 83433B. 82443C. 83543D. 82543Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với BA. A = BB. A > BC. B > AD. A < BCâu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13,…A. 1000B. 1234C. 2007D. 100Câu 6. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai baonhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau.A. 3 viênB. 5 viênC. 4 viênD. 6 viênCâu 7.http://c1kiman-to.violet.vn/1216 câu - bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.Hình trên có số đoạn thẳng là:A. 13 đoạnB. 16 đoạnC. 15 đoạnD.18B. 940 cmC. 904cmD.9004đoạnCâu 8. 9m 4cm= … cmA. 94 cmcmCâu 9. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:A. 36 cm²B. 20 cm²C. 65 cm²D. 45 cmCâu 10. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khácnhau thì viết được bao nhiêu số:A. 24 sốB. 30 sốC. 18 sốD. 12 sốCâu 11. 4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm làA. 440B. 44C. 404D. 444Câu 12. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút ngườiđó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều nhưnhau)?A. 720mB. 640mC. 800mD. 900mC. x = 7600D.Câu 13. Tìm x biết: 8462 - x = 762A. x = 8700B. x = 6700x=7700Câu 14. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?http://c1kiman-to.violet.vn/2216 câu - bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.A. Thứ tư.B. Thứ sáu.C. Thứ năm.D.ThứC. 1000D. 1111bẩy.Câu 15. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:A. 1011B. 1001Câu 16. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ sốkhác nhauA. 20 sốB. 16 sốC. 12 sốD. 10 sốC. 2017D. 2005Câu 17. Số lẻ liền sau số 2007 là:A. 2008B. 2009Câu 18. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn1số gà là 2 con. Hỏi nhà em3có bao nhiêu con vịt?A. 8 conB. 10 conC. 12 conD. 22 conCâu 19. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêutuổiA. 33 tuổiB. 35 tuổiC. 34 tuổiD. 25 tuổiCâu 20. Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng:A. a : 1 = aB. b : 1 = 1C. a : 0 = 0D. 1 : b =bCâu 21.Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:A. 7 tam giác, 6 tứ giác.B. 7 tam giác, 5 tứ giác.C. 7 tam giác, 7 tứ giác.D. 6 tam giác, 5 tứ giác.Câu 22. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:A. 9899http://c1kiman-to.violet.vn/B. 9999C. 9888D. 88883216 câu - bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.Câu 23. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xongkết quả số bạn được chia là:A. 8 bạn, còn thừa 1 viênB. 7 bạn, còn thừa 1 viênC. 7 bạnD. 8 bạnCâu 24. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗihàng có 7 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?A. 29 học sinh.B. 32 học sinh.C. 30 học sinh.D. 28 họcsinh.Câu 25. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Sốcần tìm là:A. 101B. 135C. 67D. 91Câu 26. Tôi nghĩ ra một số, nếu thêm vào số tôi nghĩ 72 đơn vị thì được 1 sốmới, nếu bớt số mới đi 27 đơn vị thì được kết quả là 81. Đố bạn biết số tôi nghĩlà số nào?A. Số 108B. Số 36Câu 27. Tính giá trị của biểu thức:A. 12 841C. Số 99D. Số 814536 + 73 845 : 9B. 8709C. 22 741D. 12 741C. 7D. 9Câu 28. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là:A. 0B. 10Câu 29. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lítnước. Cả hai bể chứa là:A. 8 461B. 9 361C. 8 961D. 7 461Câu 30. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giácB. 5 hình tam giác, 3 hình tứgiáchttp://c1kiman-to.violet.vn/4
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
216 câu trắc nghiệm toán lớp 3216 câu - bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệmmôn Toán lớp 3, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về số họcvà hình học trong chương trình Toán 3. Tài liệu này bao gồm các câu hỏi trắcnghiệm có đáp án đi kèm, sẽ dễ giúp các em học tập và luyện đề dàng hơn.Chúc các em học tốt.Câu 1. Cho dãy số liệu: 8; 1998; 195; 2007; 1000; 71 768; 9999; 17.Dãy trên có tất cả:A. 11 sốB. 9 sốC. 8 sốD. 10 sốCâu 2. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giácB. 4 hình tam giác, 4 hình tứgiácC. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giácD. 5 hình tam giác, 5 hình tứgiácCâu 3. Tổng của 47 856 và 35 687 là:A. 83433B. 82443C. 83543D. 82543Câu 4. Cho A = a5c6 + 4b7d và B = abcd + 4567 Hãy so sánh A với BA. A = BB. A > BC. B > AD. A < BCâu 5. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13,…A. 1000B. 1234C. 2007D. 100Câu 6. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai baonhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau.A. 3 viênB. 5 viênC. 4 viênD. 6 viênCâu 7.http://c1kiman-to.violet.vn/1216 câu - bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.Hình trên có số đoạn thẳng là:A. 13 đoạnB. 16 đoạnC. 15 đoạnD.18B. 940 cmC. 904cmD.9004đoạnCâu 8. 9m 4cm= … cmA. 94 cmcmCâu 9. AB = 5cm, BD= 13cm. Diện tích hình chữ nhật ABDC là:A. 36 cm²B. 20 cm²C. 65 cm²D. 45 cmCâu 10. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khácnhau thì viết được bao nhiêu số:A. 24 sốB. 30 sốC. 18 sốD. 12 sốCâu 11. 4m 4 dm = ................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm làA. 440B. 44C. 404D. 444Câu 12. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút ngườiđó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều nhưnhau)?A. 720mB. 640mC. 800mD. 900mC. x = 7600D.Câu 13. Tìm x biết: 8462 - x = 762A. x = 8700B. x = 6700x=7700Câu 14. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần?http://c1kiman-to.violet.vn/2216 câu - bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.A. Thứ tư.B. Thứ sáu.C. Thứ năm.D.ThứC. 1000D. 1111bẩy.Câu 15. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:A. 1011B. 1001Câu 16. Từ 5 chữ số: 1, 2, 3, 4, 0 có thể viết được bao nhiêu số có 2 chữ sốkhác nhauA. 20 sốB. 16 sốC. 12 sốD. 10 sốC. 2017D. 2005Câu 17. Số lẻ liền sau số 2007 là:A. 2008B. 2009Câu 18. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn1số gà là 2 con. Hỏi nhà em3có bao nhiêu con vịt?A. 8 conB. 10 conC. 12 conD. 22 conCâu 19. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêutuổiA. 33 tuổiB. 35 tuổiC. 34 tuổiD. 25 tuổiCâu 20. Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng:A. a : 1 = aB. b : 1 = 1C. a : 0 = 0D. 1 : b =bCâu 21.Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là:A. 7 tam giác, 6 tứ giác.B. 7 tam giác, 5 tứ giác.C. 7 tam giác, 7 tứ giác.D. 6 tam giác, 5 tứ giác.Câu 22. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:A. 9899http://c1kiman-to.violet.vn/B. 9999C. 9888D. 88883216 câu - bài tập trắc nghiệm toán lớp 3.Câu 23. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xongkết quả số bạn được chia là:A. 8 bạn, còn thừa 1 viênB. 7 bạn, còn thừa 1 viênC. 7 bạnD. 8 bạnCâu 24. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗihàng có 7 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?A. 29 học sinh.B. 32 học sinh.C. 30 học sinh.D. 28 họcsinh.Câu 25. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Sốcần tìm là:A. 101B. 135C. 67D. 91Câu 26. Tôi nghĩ ra một số, nếu thêm vào số tôi nghĩ 72 đơn vị thì được 1 sốmới, nếu bớt số mới đi 27 đơn vị thì được kết quả là 81. Đố bạn biết số tôi nghĩlà số nào?A. Số 108B. Số 36Câu 27. Tính giá trị của biểu thức:A. 12 841C. Số 99D. Số 814536 + 73 845 : 9B. 8709C. 22 741D. 12 741C. 7D. 9Câu 28. Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là:A. 0B. 10Câu 29. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lítnước. Cả hai bể chứa là:A. 8 461B. 9 361C. 8 961D. 7 461Câu 30. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?A. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giácB. 5 hình tam giác, 3 hình tứgiáchttp://c1kiman-to.violet.vn/4
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ebook 216 câu trắc nghiệm toán lớp 3 Ôn toán cùng con Tủ sách luyện thi toán Bài tập trắc nghiệm Bài tập hình học và số học Trắc nghiệm có đáp án đi kèm Ôn luyện toán dễ dàngGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 203 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 74 0 0 -
7 trang 71 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 69 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 68 0 0 -
4 trang 62 2 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 54 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 44 0 0 -
CHỨNH MINH BA ĐIỂM THẲNG HÀNG NHỜ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ THALES
4 trang 41 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp đại học: Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm phần quang lượng tử
62 trang 35 0 0