Danh mục

29 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 7

Số trang: 55      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.85 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

29 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 7 là bộ đề thi tổng hợp những đề thi cơ bản và tiêu biểu nhất về môn Toán lớp 7 để các bạn tham khảo. Mỗi bộ đề thi được chia thành hai phần là phần trắc nghiệm và phần tự luận. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
29 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 7Đề ôn thi học kì 2 môn toán lớp 7 – Đề 1A. Trắc nghiệm: (2đ)Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? 2 1 2x  y 3xy a. (-xy2).   x 4 y 2  b. -2x3y. x2y c. d. -  5  5 x 4Câu 2: Giá trị của biểu thức M = -2x2 – 5x + 1 tại x = 2 là: a. -17 b. -19 c. 19 d. Một kết quả khác 0 0Câu 3: Cho  ABC có B  60 , C  50 . So sánh náo sau đây là đúng: a. AB > BC > AC b. BC > AB > AC c. AB > AC > BC d. BC > AC > ABCâu 4: Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác ? a. 3cm, 4cm; 5cm b. 6cm; 9cm; 12cm c. 2cm; 4cm; 6cm d. 5cm; 8cm; 10cmB. Tự luận: (8đ)Câu 1(1đ) Tính tích và tìm bậc của đơn thức. 5 2 3 8 A= x3 .   x 2 y  .  x 3 y 4  ; B=   x5 y 4  .  xy 2  .   x 2 y 5   4  5   4   9 Câu 2( 1,5đ) : Cho đa thức P(x) = x4 + 2x2 + 1; Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1; a) Tính P(x) + Q(x), P(x) – Q( x). b)Tớnh : P(–1); Q(–2).Câu 3(1,5đ) Điểm kiểm tra học kỳ môn Toán của các học sinh nữ trong một lớpđược ghi lại trong bảng sau: 5 6 8 7 6 9 8 10 9 7 8 8 7 4 9 5 6 8 9 10 8 6 5 10 9 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.C4(3): Cho  ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh :  ABM =  ACM b) Từ M vẽ MH  AB và MK  AC. Chứng minh BH = CK c)Từ B vẽ BP  AC, BP cắt MH tại I. Chứng minh  IBM cân.C5(1đ) a) Tìm nghiệm của đa thức x2 – 5x b) Chứng minh đa thức f(x) = x2 – x + 1 không có nghiệm.Đề ôn thi học kì 2 môn toán lớp 7 – Đề 2A. Trắc nghiệm: (2đ)Câu 1: Có bao nhiêu nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 5 2 3 3x4y7; x y  3x 2 y 4  ; 6x4y6; -6x3y7 2 a. 2 b. 1 c. 3 d. Không có cặp nàoCâu 2: Cho hai đa thức: f((x) = x2 – x – 2 và g(x) = x2 – 1 . Hai đa thức cónghiệm chung là: a. x = 1; -1 b. x = -1 c. x = 2; -1 d. x = 1Câu 3: Cho  ABC có AB = 1 cm , AC = 7 cm. Biết độ dài cạnh BC là một sốnguyên. Vậy BC có độ dài là: a. 6 cm b. 8 cm c. 7 cm d. Một số khácCâu 4: Cho  ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Vẽ đường cao MHcủa  AMC và đường cao MK của  AMB. Phát biểu nào sau đây sai: a. MA = MB = MC b. MH là đường trung trực của AC c. MK là đường trung trực của AB d. AM  HKB. Tự luận: (8đ)C 1(1đ) : Cho đa thức : A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2 Tính A + B; A – BC 2 (2 đ): Cho đa thức A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3 B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5 a) Tính : A(x) + B(x); A(x) - B(x); b) So s¸nh A(1) vµ B(1).C 3 (1 đ): Tìm nghiệm của các đa thức sau. f(x) = 3x – 6; g(x)=(x-3)(16-4x)C 4 (3 đ): Cho  ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đốicủa tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đườngthẳng BC. Chứng minh : a) HB = CK vµ AHB  AKC b) HK // DE c)  AHE =  AKD d) Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI  DE.C 5(1đ) a) Xác định hệ số a, b của đa thức f(x) = ax + b biết f(-1) = 5 và f(2) = -2 b) Cho Tìm GTNN của biểu thức P(x) = x  25  x  40Đề ôn thi học kì 2 môn toán lớp 7 – Đề 3A. Trắc nghiệm (2đ)Câu 1. Với x, y là biến,biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức: 4 A.   x 4 y 2  .   3 x 2 y 5  B. (x2) (xy) (-1)  5  5 x 2  x 2 y 1 C. (- xy2) z2 D. x 2  xyCâu 2: Cho đa thức A = 5x2y – 2 xy2 + 3x3y3 + 3xy2 – 4x2y – 4x3y3. Đa thức nào sau đây là đa thức rút gọn của A: a. x2y + xy2 + x3y3 b. x2y - xy2 + x3y3 c. x2y + xy2 - x3y3 d. Một kết quảkhácC 3. Cho ABC vuông tại B chọn câu đúng A.BC2 = AB2 + AC2 B. AB2 = AC2 + BC2 C. BC2 = AB2 - AC2 D. AC2 = BC2 + AB2C 4. Bộ ba số nào dưới đây là bộ ba góc trong tam giác cân: A. 500; 500; 600 B. 450; ...

Tài liệu được xem nhiều: