Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 7 năm học 2012-2013
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 122.65 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đến với "Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 7 năm học 2012-2013" các bạn sẽ được tìm hiểu phần bài tập Đại số và phần Hình học. Mỗi phần thi được chia thành phần lí thuyết và phần bài tập. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 7 năm học 2012-2013ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 NĂM HỌC: 2012 - 2013 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỐN HỌC KỲ II-TỐN 7 NĂM HỌC 2012-2013A.PHẦN ĐẠI SỐ:I.PHẦN LÍ THUYẾT:ChươngI: 1 .Khái niệm: *.Bảng thống kê số liệu ban đầu. *Tần số của dấu hiệu. *.Số liệu thống kê . *Dấu hiệu điều tra. 2.Công thức: a.Công thúc tính số trung bình cộng của dấu hiệu. b.Tính tần suất.ChươngII: 1.Khái niệm: * Biểu thức đại số *Giá trị của một biểu thức đại số. *Đơn thức. *Đơn thức đồng dạng. * Đa thức. *Đa thức một biến. *Nghiệm của đa thức một biếnB.PHẦN HÌNH HỌC:I.PHẦN LÍ THUYẾT: 1.Khái niệm: * Tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. *Đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao trong tam giác. 2.Định lý tổng ba góc của tam giác; Địh lý Pi ta go trong tam giác vuông. 3.Tính chất: Ba đường trung tuyến, ba đường trung trực, ba đường phân giác, ba đườngcao trong tam giác. 4.Quan hệ: * Cạnh và góc đối diện trong tam giác. * Đường xiên và đường vuông góc . * Đường xiên và hình chiếu. * Ba cạnh trong tam giác.(định lý, hệ quả).Bất đẳng thức tam giác.II.PHẦN BÀI TẬPA. ĐẠI SỐ:Bài 1: Thời gian làm một bài tập tốn(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.Bài 2: Điểm kiểm tra học kỳ môn tốn của một nhóm 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:GV: Đặng Văn Nhật Trường THCS Thạch Bằng 1ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 NĂM HỌC: 2012 - 2013 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N=40 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên. c) Nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó. d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.Bài 3: Cho các đa thức :P(x) = 3x5+ 5x- 4x4 - 2x3 + 6 + 4x2 1Q(x) = 2x4 - x + 3x2 - 2x3 + - x5 4 a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) c)Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x)Bài 4: Tìm các đa thức A và B, biết:a) A + (x2- 4xy2 + 2xz - 3y2 = 0b) Tổng của đa thức B với đa thức (4x2y + 5y2 - 3xz +z2) là một đa thức không chứa biến xBài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: y ( x 2 2) a) 2x - tại x = 0; y = -1 xy y b) xy + y2z2 + z3x3 tại x = 1 : y = -1; z = 2Bài 6: Tìm nghiệm của đa thức: 1a) 4x - ; b) (x-1)(x+1) 2Bài 7: Cho các đa thức : A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2 B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x C(x) = x + x3 -2 a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) + C(x) c)Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và C(x) nhưng không phải là nghiệm của đathức B(x).Bài 8: Cho các đa thức : A = x2 -2x-y+3y -1 B = - 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3 a)Tính : A+ B ; A - B b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1; y = -2.Bài 9: a) Tính tích hai đơn thức: -0,5x2yz và -3xy3z b) Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được.B.HÌNH HỌCGV: Đặng Văn Nhật Trường THCS Thạch Bằng 2ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 NĂM HỌC: 2012 - 2013Bài 10: Cho xOˆ y có Oz là tia phân giác, M là điểm bất kỳ thuộc tia Oz.Qua M kẻ đườngthẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại Bcắt tia Ox tại D.a) Chứng minh tam giác AOM bằng tam giác BOM từ đó suy ra OM là đường trung trựccủa đoạn thẳng AB.b) Tam giác DMC là tam giác gì ? Vì sao?c) Chứng minh DM + AM < DCBài 11: Cho tam giác ABC có Aˆ 90 0 và đường phân giác BH ( H AC). Kẻ HM vuônggóc với BC ( M BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh: a) Tam giác ABH bằng tam giác MBH. b) BH là đường trung trực của đoạn thẳng AM . c) AM // CN. d) BH CNBài 12:Cho tam giác ABC vuông tại C có Aˆ 60 0 và đường phân giác của góc BAC cắt BCtại E. Kẻ EK AB tại K(K AB). Kẻ BD vuông góc với AE ta D ( D AE). Chứng minh: a) Tam giác ACE bằng tam giác AKE. b)AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK. c) KA = KB. d) EB > EC.Bài 13: Cho tam giác ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì II môn Toán 7 năm học 2012-2013ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 NĂM HỌC: 2012 - 2013 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TỐN HỌC KỲ II-TỐN 7 NĂM HỌC 2012-2013A.PHẦN ĐẠI SỐ:I.PHẦN LÍ THUYẾT:ChươngI: 1 .Khái niệm: *.Bảng thống kê số liệu ban đầu. *Tần số của dấu hiệu. *.Số liệu thống kê . *Dấu hiệu điều tra. 2.Công thức: a.Công thúc tính số trung bình cộng của dấu hiệu. b.Tính tần suất.ChươngII: 1.Khái niệm: * Biểu thức đại số *Giá trị của một biểu thức đại số. *Đơn thức. *Đơn thức đồng dạng. * Đa thức. *Đa thức một biến. *Nghiệm của đa thức một biếnB.PHẦN HÌNH HỌC:I.PHẦN LÍ THUYẾT: 1.Khái niệm: * Tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. *Đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao trong tam giác. 2.Định lý tổng ba góc của tam giác; Địh lý Pi ta go trong tam giác vuông. 3.Tính chất: Ba đường trung tuyến, ba đường trung trực, ba đường phân giác, ba đườngcao trong tam giác. 4.Quan hệ: * Cạnh và góc đối diện trong tam giác. * Đường xiên và đường vuông góc . * Đường xiên và hình chiếu. * Ba cạnh trong tam giác.(định lý, hệ quả).Bất đẳng thức tam giác.II.PHẦN BÀI TẬPA. ĐẠI SỐ:Bài 1: Thời gian làm một bài tập tốn(tính bằng phút) của 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên. c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.Bài 2: Điểm kiểm tra học kỳ môn tốn của một nhóm 30 h/s lớp 7 được ghi lại như sau:GV: Đặng Văn Nhật Trường THCS Thạch Bằng 1ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 NĂM HỌC: 2012 - 2013 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N=40 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và tính trung bình cộng của bảng số liệu trên. c) Nhận xét chung về chất lượng học của nhóm h/s đó. d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.Bài 3: Cho các đa thức :P(x) = 3x5+ 5x- 4x4 - 2x3 + 6 + 4x2 1Q(x) = 2x4 - x + 3x2 - 2x3 + - x5 4 a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x) c)Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x)Bài 4: Tìm các đa thức A và B, biết:a) A + (x2- 4xy2 + 2xz - 3y2 = 0b) Tổng của đa thức B với đa thức (4x2y + 5y2 - 3xz +z2) là một đa thức không chứa biến xBài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: y ( x 2 2) a) 2x - tại x = 0; y = -1 xy y b) xy + y2z2 + z3x3 tại x = 1 : y = -1; z = 2Bài 6: Tìm nghiệm của đa thức: 1a) 4x - ; b) (x-1)(x+1) 2Bài 7: Cho các đa thức : A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2 B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x C(x) = x + x3 -2 a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) + C(x) c)Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và C(x) nhưng không phải là nghiệm của đathức B(x).Bài 8: Cho các đa thức : A = x2 -2x-y+3y -1 B = - 2x2 + 3y2 - 5x + y + 3 a)Tính : A+ B ; A - B b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 1; y = -2.Bài 9: a) Tính tích hai đơn thức: -0,5x2yz và -3xy3z b) Tìm hệ số và bậc của tích vừa tìm được.B.HÌNH HỌCGV: Đặng Văn Nhật Trường THCS Thạch Bằng 2ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 NĂM HỌC: 2012 - 2013Bài 10: Cho xOˆ y có Oz là tia phân giác, M là điểm bất kỳ thuộc tia Oz.Qua M kẻ đườngthẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại Bcắt tia Ox tại D.a) Chứng minh tam giác AOM bằng tam giác BOM từ đó suy ra OM là đường trung trựccủa đoạn thẳng AB.b) Tam giác DMC là tam giác gì ? Vì sao?c) Chứng minh DM + AM < DCBài 11: Cho tam giác ABC có Aˆ 90 0 và đường phân giác BH ( H AC). Kẻ HM vuônggóc với BC ( M BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh: a) Tam giác ABH bằng tam giác MBH. b) BH là đường trung trực của đoạn thẳng AM . c) AM // CN. d) BH CNBài 12:Cho tam giác ABC vuông tại C có Aˆ 60 0 và đường phân giác của góc BAC cắt BCtại E. Kẻ EK AB tại K(K AB). Kẻ BD vuông góc với AE ta D ( D AE). Chứng minh: a) Tam giác ACE bằng tam giác AKE. b)AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK. c) KA = KB. d) EB > EC.Bài 13: Cho tam giác ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề cương ôn thi học kỳ II Đề thi môn Toán 7 Câu hỏi thi môn Toán 7 Bài thi môn Toán 7 Bài tập môn Đại số Tài liệu thi môn ToánTài liệu liên quan:
-
THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: Toán
8 trang 23 0 0 -
4 trang 20 0 0
-
ĐÁP ÁN KIỂM TRA THỬ VÀO LỚP 6 | Hè 2010 ĐỀ 1
2 trang 20 0 0 -
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Năm học: 2011 – 2012
1 trang 19 0 0 -
1 trang 19 0 0
-
Đề thi Chuyên Toán Lương Thế Vinh - Đồng Nai 2011-2012
1 trang 18 0 0 -
ĐỀ THI VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN TRƯỜNG CHUYÊN HÀ NỘI - AMSTERDAM ( KHÓA 2010 )
2 trang 17 0 0 -
1 trang 17 0 0
-
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn thi: TOÁN QUẢNG MINH
2 trang 16 0 0 -
Đề thi thử đại học lần 5 môn Toán
0 trang 15 0 0