Danh mục

3 Đề kiểm tra HK1 Toán lớp 7,8,9 (2013-2014) - GD&ĐT Bình Giang (Kèm Đ.án)

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.00 MB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh. 3 đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 7,8,9 năm 2013-2014 của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Giang sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3 Đề kiểm tra HK1 Toán lớp 7,8,9 (2013-2014) - GD&ĐT Bình Giang (Kèm Đ.án)PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm 01 trang) Câu 1 (2 điểm). Tính 2 5  1 a)       2  2 b)   25  9  16 : 4 Câu 2 (3 điểm). x 5 a) Tìm x biết:  12 8 b) Tìm x biết: x +1 = 3, 4 x y c) Tìm x, y biết:  và x  y  18 12 3 Câu 3 (1 điểm). Học sinh của ba lớp 7 được giao trồng 39 cây xanh. Lớp 7A có 36 học sinh, lớp 7B có 42 học sinh, lớp 7C có 39 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây xanh, biết số cây xanh tỉ lệ với số học sinh? Câu 4 (3 điểm). Cho tam giác ABC có BAC  90 0 . Tia phân giác của góc B cắt AC tại E. Trên BC lấy điểm F sao cho BF = AB, gọi giao điểm của đường thẳng FE và đường thẳng BA là K. Chứng minh rằng: a) AE = EF và EFB  90 0 b) EK = EC c) BE  AF a b bc ca Câu 5 (1 điểm). Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn   . c a b a ab Tính A =  (b + c  0) bc c Họ tên học sinh:…………………………………Số báo danh:…………………... Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Câu Đáp án Điểm 2  5   1  25  1           0.25  2  2 4  2 25  2     0.25 a 4  4 25   2  0.25 Câu 1 4 23  0.25 4   25  9  16 : 4   5  3  4 :2 0.5 b  4: 2 0.25 =2 0.25 x 5   8.x  12. 5  0.25 12 8  8.x  60 0.25 a  x  60 0.25 8 15 x 0.25 Câu 2 2 x+1 = 3,4  x+1= 3,4 hoặc x + 1 = - 3,4 0.25 TH1: x+1= 3,4  x  3,4 1  x  2,4 0.25 b TH2: x +1 = -3,4  x  3,4 1  x   4, 4 0.25 Vậy x = 2,4 hoặc x = - 4,4 0.25 x y xy   0.25 12 3 12  3 18  2 0.25 9 c x = 2. 12 = 24 0.25 y = 2. 3 = 6 Vậy x = 24; y = 6 0.25 Gọi số cây xanh trồng được của lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là x, y, z. Ta có x + y + z = 39 0.25 Do số cây xanh tỉ lệ với số học sinh nên ta có: 0.25 x y z xyz 39 1     Câu 3 36 42 39 36  42  39 117 3 0.25 1 1 1  x  36.  12; y  42.  14; z  39.  13 3 3 3 0.25 Vậy số cây xanh trồng được của lớp 7A, 7B, 7C thứ tự là 12 cây, 14 cây, 13 cây. B ...

Tài liệu được xem nhiều: