Danh mục

30 đề thi thử đại học môn toán

Số trang: 30      Loại file: pdf      Dung lượng: 635.68 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

30 đề thi thử đại học môn toán
Mô tả cơ bản về tài liệu:
Tài liệu tham khảo tổng hợp 30 đề thi thử môn toán của giáo viên Văn Phú Quốc, Trường đại học Quảng Nam
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
30 đề thi thử đại học môn toán ĐỀ 1WWW.MATHVN.COM www.MATHVN.comA- PHẦN CHUNG (7,0 điểm)Câu I (2,0 điểm) . Cho hàm số: y  x 4  2 x 2  3 (C).1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Tìm m đ ể đường thẳng y  m cắt đồ thị (C) tại bốn điểm phân biệt M, N, P, Q ( sắp thứ tự từ trái sang phải) sao cho độ dài các đoạn thẳng MN, NP, PQ được giả sử là độ dài 3 cạnh của một tam giác bất kỳ.Câu II (2,0 điểm)  1. Giải phương trình: sin x.sin 4 x  2 2 cos   x   4 3 cos 2 x.sin x.cos 2 x 6   2 x  3 y  y  8x  1 2 2   x, y    .2. Giải hệ phương trình:  x  x  8   y  y  3  13   4 x  ex 1Câu III (1,0 điểm) . Tính tích phân: I = dx .   xe2 x 4x 1Câu IV (1,0 điểm). Tính thể tích khối tứ diện ABCD biết AB = a, AC = b, AD = c và BAC  CAD  DAB  600 . xCâu V (1,0 điểm). Chứng minh phương trình: x x1   x  1 luôn có nghiệm thực dương duy nhất.B- PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phầnB.1. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNCâu VI a (2,0 điểm)1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x  y  1  0 và đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  0 .Tìm tọa độ điểm M thuộc đ ường thẳng d mà qua đó kẻ đ ược hai đ ường thẳng tiếp xúc với đ ường tròn C  tại A và B sao cho   600 . AMB2. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A  a; 0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c là các số dươngthay đổi và thỏa mãn a 2  b 2  c 2  3 . Xác định a, b, c sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O  0; 0; 0 đến mặt phẳng  ABC  đ ạt giá trị lớn nhất.Câu VII a (1,0 điểm). Tìm a , b   để phương trình z 2  az  b  0 có nhận số phức z  1  i làmnghiệm. B.2. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAOCâu VI b (2,0 điểm)1. Trong mặt phẳng Oxy, cho prabol  P  : y  x 2 . Viết phương trình đường thẳng d đi quaM(1; 3) sao cho d iện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và d đ ạt giá trị nhỏ nhất.2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A 1;5; 0  , B  3;3; 6  và đường x  1 y 1 zthẳng d:  . Xác định vị trí của điểm C trên đường thẳng d để diện tích tam giác ABC  1 2 2đạt giá trị nhỏ nhất.Câu VII b (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 2 3       log 4 x 2  x  1  log 1 x 2  x  1  log 2 x 4  x 2  1  log 2 x 4  x 2  1 . 3 2 www.MATHVN.com DĐ: 0982.333.443 ; 0934.825.925 Văn Phú Quốc, GV.Trường Đại học Quảng Nam ĐỀ 2WWW.MATHVN.COM www.MATHVN.comA- PHẦN CHUNG (7,0 điểm) 2x  3Câu I (2,0 điểm) . Cho hàm số: y  (C). x21. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm đ iểm M thuộc (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt cácđường tiệm cận tại J và K sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK có diện tích nhỏ nhất.Câu II (2,0 điểm)  1. Tìm nghiệm x   0;  của phương trình sau đây :  2  3  x    4sin 2      3 sin   2 x   1  2 cos 2  x  . 2 2 4 ...

Tài liệu được xem nhiều: