Danh mục

3000 từ vựng tiếng Anh kinh tế

Số trang: 298      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.45 MB      Lượt xem: 30      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (298 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu này được biên soạn nhằm thông tin đến các bạn với 3000 từ vựng tiếng Anh kinh tế, hỗ trợ trong quá trình học tập tiếng Anh, phục vụ cho chuyên ngành học tập. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết hơn nội dung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3000 từ vựng tiếng Anh kinh tế STT TỪ NGHĨA GIẢI THÍCH 1 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm phí chống (ô nhiễm) hay tắc đường. 2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính do giáo dục trên thực tế cũng chính là lợi tức do năng lực 3 Ability to pay Khả năng chi trả. 4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó chi trả gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập. 5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường Xem SUPER-NORMAL PROFITS 6 Abscissa Hoành độ Giá trị trên trục hoành (trục X) của một điểm trên đồ thị hai chiều. 7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm Sự nghỉ làm, mặc dù các điều khoản của không có lý do hợp đồng lao động yêu cầu người lao động phải đi làm và hợp đồng vẫn còn giá trị. 8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một sản) cách biệt nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện. 9 Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối. Xem Comparative Advantage. 10 Absolute cost Lợi thế nhờ phí tổn Một khái niệm đề cập tới những lợi thế của advantage tuyệt đối. các hãng đã thiết lập, vì thế các hãng này có thể duy trì chi phí trung bình thấp hơn so với các hãng mới nhập ngành không phụ thuộc vào mức sản lượng. (Xem Barriers to entry) 11 Absolute income Giả thuyết thu nhập Giả thuyết này cho rằng các chi phí cho tiêu hypothesis tuyệt đối. dùng (C) là một hàm số của thu nhập khả dụng của cá nhân (Yd): C = C (Yd). 12 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối. Xem Monopoly. 13 Absolute prices Giá tuyệt đối. Giá đo bằng tiền ngược với với giá tương đối. Đó là giá của các hàng hoá, dịch vụ được biểu diễn trực tiếp dưới dạng số lượng của đơn vị tiền tệ. Xem Price 14 Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối . Xem Scarcity 15 Absolute value Giá trị tuyệt đối. Giá trị của một biến bỏ qua dấu của nó. 16 Absorption approach Phương pháp hấp thu. Phương pháp phân tích tác động của sự phá giá hoặc giảm tỷ giá hối đoái của một nước đối với cán cân thương mại. 17 Abstinence Nhịn chi tiêu. Một thuật ngữ miêu tả sự cần thiết giảm bớt tiêu dùng hiện tại để tích luỹ tư bản. 18 Accelerated Khấu hao nhanh, khấu Xem DEPRECIATION depreciation hao gia tốc. 19 Accelerating inflation Lạm phát gia tốc. Sự tăng vọt tỷ lệ lạm phát. Nếu chính phủ cố giữ tỷ lệ thất nghiệp dưới mức tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên thì việc đó sẽ dẫn tới lạm phát gia tốc. 20 Accelerator Gia số Xem Accelerator principle. 21 Accelerator Hệ số gia tốc. Một bội số theo đó đầu tư mới sẽ tăng lên coefficient khi có sự thay đổi về sản lượng. 22 Accelerator effect Hiệu ứng gia tốc. 23 Accelerator principle Nguyên lý gia tốc. Nguyên lý cho rằng mức đầu tư ròng phụ thuộc vào mức thay đổi dự kiến về sản lượng. 24 Acceptance chấp nhận thanh toán. Hành vi chấp nhận một hối phiếu do cá nhân hay cơ quan nhận hối phiếu thực hiện, bao gồm ký hối phiếu và thường ký trên mặt hối phiếu. 25 Accepting house Ngân hàng nhận trả. Một trong số các NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI có trụ sở tại London, với mục đích thu tiền hoa hồng ngân hàn ...

Tài liệu được xem nhiều: