Tổng hợp 32 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa dành cho các bạn có thêm tài liệu tham khảo, giúp củng cố lại kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
32 Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa ĐỀ THI THỬ TNTHPT. MÔN HOÁ HỌCCâu 1: Phát biểu không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. C. HCOOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehit và muối. D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO 2. Mặt khác, để trung hòa a mol Y cần vừa đủ2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. C2H5-COOH. B. HOOC-COOH. C. CH3-COOH. D. OOC-CH2-CH2-COOH.Câu 3: Hỗn hợp X gồm 3 oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vớidung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung d ịch NaOH loãng (d ư), thu đ ược 6,42gam kết tủa nâu đỏ. Giá trị của m là: A. 1,6. B. 2,32. C. 4,64. D. 4,8.Câu 4: Cho dãy các chất: axit axetic, o-crezol, phenol, ancol benzylic, ancol etylic, axit aminoaxetic. S ố ch ấttrong dãy phản ứng được với dung dịch KOH là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.Câu 5: Thể tích khí clo (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là A. 3,36 lít. B. 8,96 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của Fe là: A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính khử. D. tính bazơ.Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gâynghiện và gây ung thư có trong thuốc là là: A. aspirin. B. nicotin. C. cafein. D. moocphin.Câu 8: Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãylà: A. Zn, Cr, Fe. B. Zn, Fe, Cr. C. Fe, Zn, Cr. D. Cr, Fe, Zn.Câu 9: Cho các chất: metylamin, amoniac, anilin, natri hidroxit. Chất có lực bazơ nhỏ nhất là A. amoniac. B. natri hidroxit. C. metylamin. D. anilin.Câu 10: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2O3, Fe2O3, CuO thu được chất rắn Y.Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Phần không tan Z gồm: A. Al, Fe, Cu. B. Fe, Cu. C. Al2O3, Fe2O3, Cu. D. Fe2O3, Cu.Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4 và Fe2(SO4)3 và FeSO4.Câu 12: Kim loại có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là: A. Al. B. Mg. C. Zn. D. Na.Câu 13: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg , Ca và HCO3 , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao 2+ 2+ -đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm A. MgCO3 và CaO. B. MgO và CaCO3. C. MgCO3 và CaCO3. D. MgO và CaO.Câu 14: Anilin và phenol đều có phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. nước Br2. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.Câu 15: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấmkim loại A. Pb. B. Zn. C. Sn. D. Cu.Câu 16: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với: A. AgNO 3 trong dung dịch NH 3 ,đun nóng. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.Câu 17: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:A. metylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. anilin.Câu 18: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lít khí (đktc); cũng m gam X khi đunnóng phản ứng hết với V lít O2 (đktc). Kim loại X là : A. Zn. B. Ni. C. Pb. D. Sn.Câu 19: Chất X có công thức phân tử C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công th ức phântử C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. HCOOC3H5. D. C2H5COOCH3.Câu 20: Magie được điều chế bằng cách A. điện phân nóng chảy MgCl2. B. cho Na vào dung dịch MgSO4. C. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. D. điện phân dung dịch Mg(NO3)2.Câu 21: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất trong dãykhi thủy phân sinh ra ancol metylic là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.Câu 22: Cho hỗn hợp kim loại gồm 6,75 gam Al và 2,3 gam Na tác d ụng v ới n ước d ư. Sau khi các ph ản ứngxảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là: A. 4,05 gam. B. 5,0 gam. C. 2,3 gam. D. 2,7gam.Câu 23: Cấu hình e ...