Danh mục

3200 TỪ VỰNG TIẾNG BỒ ĐÀO NHA

Số trang: 41      Loại file: pdf      Dung lượng: 585.16 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang tìm kiếm cho một Bồ Đào Nha Từ điển tiếng Việt?Nhìn xa hơn, bởi vì, trên trang này có một mini-từ điển hữu ích nhất từ Bồ Đào Nhacũng như một số thành ngữ.Trong từ điển này, "m" hoặc "f"., Sau mỗi từ, cho thấy từ đó hoặc là có nam tính haynữ tính. Viết tắt "pl" là viết tắt cho số nhiều.Trong một số trường hợp, bên cạnh một từ cụ thể, bạn sẽ tìm thấy một gợi ý để xemmột mục cụ thể trong ngữ pháp. Tìm nó cũng có trong trang web này và tìm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
3200 TỪ VỰNG TIẾNG BỒ ĐÀO NHALớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bộ y tế - BS.CKII. Trương Tấn Hưng - 098.6.534.381 - truongtanhung1960@gmail.com LỚP CHUYÊN GIA TIẾNG BỒ ĐÀO NHA KHOÁ 10 - BỘ Y TẾ BS.CKII. TRƯƠNG TẤN HƯNG  3200 TỪ VỰNG TIẾNG BỒ ĐÀO NHA H NỘI, TH NG 12 NĂM 2012 1Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bộ y tế - BS.CKII. Trương Tấn Hưng - 098.6.534.381 - truongtanhung1960@gmail.com Portuguese to vietnamita Dictionary Bồ Đào Nha Từ điển tiếng ViệtBạn đang tìm kiếm cho một Bồ Đào Nha Từ điển tiếng Việt? Nhìn xa hơn, bởi vì, trên trang này có một mini-từ điển hữu ích nhất từ Bồ Đào Nhacũng như một số thành ngữ. Trong từ điển này, m hoặc f., Sau mỗi từ, cho thấy từ đó hoặc là có nam tính haynữ tính. Viết tắt pl là viết tắt cho số nhiều. Trong một số trường hợp, bên cạnh một từ cụ thể, bạn sẽ tìm thấy một gợi ý để xemmột mục cụ thể trong ngữ pháp. Tìm nó cũng có trong trang web này và tìm hiểu lý dotại sao từ đó cụ thể là quan trọng và nó được sử dụng như thế nào. Vì vậy, bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của một từ Bồ Đào Nha? Đi qua phần thứ tự chữ cái của từ điển này, và kiểm tra các từ được quan tâm đặc biệtcho bạn. Xin lưu ý: Bồ Đào Nha, K, W và Y được sử dụng cho các từ nước ngoài và các kýhiệu khoa học chỉ. 1. a – to, at, the f. 1600. achar - để tìm kiếm, để suy nghĩ 2. a que horas? - thời gian nào? 1601. acidente - tai nạn. m. 3. abaixo - xuống 1602. acima - trên 4. abelha - con ong 1603. acolhedor – chào đón m. 5. aberto/a - mở 1604. acolhedora – chào đón f. 6. aborrecido/a - nhàm chán 1605. acolher - để nhận 7. abraçar - để nắm lấy 1606. acompanhamento - đơn đặt hàng 8. abraço – ôm hôn, ôm bên 9. Abril - tháng Tư 1607. acompanhar - để đi với, đi cùng 10. abrir - để mở với 11. abrir uma conta bancária - để mở 1608. acontecer - xảy ra một tài khoản ngân hàng 1609. acordar - để thức dậy, đồng ý 12. absolutamente - hoàn toàn 1610. acordo - Hợp đồng 13. acabar - kết thúc 1611. acreditar - tin 14. acabar de - đã làm điều gì đó 1612. acrescentar - thêm 15. acariciar - vuốt ve 1613. actividade - hoạt động. f. 16. acaso - cơ hội 1614. actor/ator - diễn viên 17. acaso: por acaso sabe… - bạn có 1615. actriz/atriz - nữ diễn viên xảy ra cho biết ... 1616. actual/atual – hiện tại 18. acção - hành động 1617. actualmente/atualmente - hiện 19. aceitar - chấp nhận nay, ngày nay 20. acender - với ánh sáng 1618. açúcar - đường 21. acetona - tẩy sơn móng tay 1619. açucareiro - đường bát 22. adaptar - để chuyển thể 1620. acudam! - giúp đỡ! 23. adega - hầm rượu 1621. acudir - để giúp đỡ một người nào 24. adeus - lời tạm biệt đó gặp nạn 25. adiantado/a - nhanh, tiên tiến 1622. água - nước 26. adiantar o relógio - để đưa đồng 1623. água com gás - nước lấp lánh hồ về phía trước. 1624. água sem gás - nước tĩnh lặng 2Lớp chuyên gia tiếng Bồ Đào Nha khoá 10 - Bộ y tế - BS.CKII. Trương Tấn Hưng - 098.6.534.381 - truongtanhung1960@gmail.com 27. aéreo/a: linha aérea - hãng hàng 1625. água mineral - nước khoáng không 1626. aguarde, por favor - xin vui lòng 28. adiar – trì hoãn, để đưa trở lại chờ đợi 29. admirar - để chiêm ngưỡng 1627. aguardente – đặc biệt loại rượu 30. admirar-se de - để được ngạc brandy nhiên 1628. aguarela - màu nước 31. admitir - thừa nhận 1629. aguçador - cái gọt bút chì 32. adoçar - để làm ngọt 1630. aguçar - để làm sắc nét 33. adoecer - để có được / bị bệnh 1631. aguentar - chịu đựng, đứng, chịu 34. adorar - thờ lạy, yêu rất nhiều được, chịu 35. adormecer - đi ngủ 1632. águia - chim đại bàng 36. adquirir - có được 1633. agulha - kim 37. adulto/a - người lớn 1634. aí - có 38. advogado/a - luật sư, người biện hộ 1635. ainda - vẫn còn, nhưng 39. ar – không khí m. 1636. ajuda - giúp đỡ 40. aeroporto - sân bay 1637. ajudar - giúp 41. afastado/a - xa (sân khách), xa xôi 1638. alargar - mở rộng 42. afastar - để đẩy sang một bên (di 1639. alcatifa - thảm chuyển đi) 1640. álcool - y tế rượu m. 43. afiador - bút chì mài 1641. aldeia - ngôi làng 44. afiar - để làm sắc nét 1642. alegre - hạnh phúc, vui vẻ 45. afilhado/a - con đỡ đầu / con gái 1643. alegria - hạnh phúc, niềm vui 46. afinal – cuối cùng 1644. além - vượt ra ngoài 47. afixar - dính ...

Tài liệu được xem nhiều: