360 câu hỏi trắc nghiệm sinh học
Số trang: 26
Loại file: doc
Dung lượng: 743.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 360 câu hỏi trắc nghiệm sinh học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
360 câu hỏi trắc nghiệm sinh học Biên soạn: Lưu Quốc Quý lớp: 12a1 Trường THPT BC phan chu Trinh Năm học 2008 - 2009 ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC Căn cứ vào sơ đồ sau của một hệ sinh thái: Sinh vật nào có sinh khối lớn nhất?1. A. Sinh vật ăn tạp. B. Sinh vật ăn cỏ. C. Sinh vật phân hủy. D. Sinh vật sản xuất. Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin như thế nào?2. A. mARN tARN ADN Polypeptit. B. ADN mARN Polypeptit tARN. C. tARN Polypeptit ADN mARN. D. ADN mARN tARN Polypeptit Các enzym nào tham gia vào việc sửa chữa các tiền đột biến?3. A. Reparaza, Ligaza. B. ADN-Polymeraza, Ligaza. C. Ligaza, Prôlêaza. D. ADN-Polymeraza. Đột biến nào có thể mất đi trong quá trình sinh sản sinh dưỡng?4. A. Đột biến tiền phôi. B. Đột biến sôma trội. C. Đột biến sôma lặn. D. Đột biến giao tử. Biến dị nào không làm thay đổi cấu trúc của gen?5. A. Biến dị tổ hợp. B. Biến dị đột biến. C. Biến dị thường biến. D. Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp. Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất?6. A. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu. B. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc. C. Đảo vị trí giữa 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc. D. Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen. Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác?7. A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Mất đoạn NST. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n+1, đó là dạng đột biến nào?8. A. Thể một nhiễm. B. Thể tam nhiễm. C. Thể đa nhiễm. D. Thể khuyết nhiễm. Người con trai có NST giới tính ký hiệu là XXY, mắc hội chứng nào sau đây:9. A. Siêu nữ. B. Claiphentơ (Klinefelter). C. Tớcnơ (Turner). D. Đao (Down). Do đột biến gen qui định Hb; Kiểu gen sau đây không mắc bệnh sốt rét?10. D. Tất cả các kiểu gen trên. A. HbSHbS. B. HbSHbs. C. HbsHbs. Hiện tượng giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất thời hay theo chu kỳ của11. môi trường là các: A. Thường biến. B. Đôt biến gen. C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến gen và biến dị tổ hợp. Giới hạn của thường biến là:12. A. Mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường. B. Mức phản ứng của môi trường trước một kiểu gen. C. Mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen. D. Mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của môi trường. Mục đích chủ yếu của kỹ thuật di truyền là:13. A. Sử dụng các thành tựu nghiên cứu về axit nuclêic. B. Sử dụng các thành tựu về di truyền vi sinh vật. C. Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận nhờ thể truyền để tổng hợp một loại prôtêin với số lượng lớn trong thời gian ngắn. D. Tất cả đều đúng. Thể truyền là gì?14. A. Là vectơ mang gen cần chuyển. C. Hợp với gen cần chuyển tạo thành ADN tái tổ hợp B. Là phân tử ADN có khả năng tự sao độc lập với ADN của tế bào nhận. D. Tất cả giải đáp đều đúng. Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra các giống cây tam bội. Cây nào dưới đây là thích hợp nhất15. cho việc tạo giống theo phương pháp đó? A. Cây đậu Hà Lan. C. Cây củ cải đường. B. Cây lúa. D. Cây ngô. Tác nhân nào được dùng chủ yếu để gây đột biến gen ở bào tử?16. A. Chùm nơtron. D. Tia tử ngoại. B. Tia Bêta. C. Tia gamma . Trong chăn nuôi và trồng trọt người ta tiến hành phép lai nào để tạo dòng thuần đồng hợp về gen quý cần17. củng cố ở đời sau? A. Lai gần. C. Lai khác giống. B. Lai khác dòng. D. Lai xa. Khi lai giữa các dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ nào?18. A. F1 B. F2 C. F3 D. F4 Trang 1 Biên soạn: Lưu Quốc Quý lớp: 12a1 Trường THPT BC phan chu Trinh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
360 câu hỏi trắc nghiệm sinh học Biên soạn: Lưu Quốc Quý lớp: 12a1 Trường THPT BC phan chu Trinh Năm học 2008 - 2009 ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC Căn cứ vào sơ đồ sau của một hệ sinh thái: Sinh vật nào có sinh khối lớn nhất?1. A. Sinh vật ăn tạp. B. Sinh vật ăn cỏ. C. Sinh vật phân hủy. D. Sinh vật sản xuất. Thứ tự các phân tử tham gia vào quá trình sinh tổng hợp prôtêin như thế nào?2. A. mARN tARN ADN Polypeptit. B. ADN mARN Polypeptit tARN. C. tARN Polypeptit ADN mARN. D. ADN mARN tARN Polypeptit Các enzym nào tham gia vào việc sửa chữa các tiền đột biến?3. A. Reparaza, Ligaza. B. ADN-Polymeraza, Ligaza. C. Ligaza, Prôlêaza. D. ADN-Polymeraza. Đột biến nào có thể mất đi trong quá trình sinh sản sinh dưỡng?4. A. Đột biến tiền phôi. B. Đột biến sôma trội. C. Đột biến sôma lặn. D. Đột biến giao tử. Biến dị nào không làm thay đổi cấu trúc của gen?5. A. Biến dị tổ hợp. B. Biến dị đột biến. C. Biến dị thường biến. D. Biến dị thường biến và biến dị tổ hợp. Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất?6. A. Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu. B. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc. C. Đảo vị trí giữa 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc. D. Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen. Loại đột biến nào làm thay đổi các gen trong nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác?7. A. Đảo đoạn NST. B. Chuyển đoạn NST. C. Lặp đoạn NST. D. Mất đoạn NST. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n+1, đó là dạng đột biến nào?8. A. Thể một nhiễm. B. Thể tam nhiễm. C. Thể đa nhiễm. D. Thể khuyết nhiễm. Người con trai có NST giới tính ký hiệu là XXY, mắc hội chứng nào sau đây:9. A. Siêu nữ. B. Claiphentơ (Klinefelter). C. Tớcnơ (Turner). D. Đao (Down). Do đột biến gen qui định Hb; Kiểu gen sau đây không mắc bệnh sốt rét?10. D. Tất cả các kiểu gen trên. A. HbSHbS. B. HbSHbs. C. HbsHbs. Hiện tượng giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất thời hay theo chu kỳ của11. môi trường là các: A. Thường biến. B. Đôt biến gen. C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến gen và biến dị tổ hợp. Giới hạn của thường biến là:12. A. Mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường. B. Mức phản ứng của môi trường trước một kiểu gen. C. Mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen. D. Mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của môi trường. Mục đích chủ yếu của kỹ thuật di truyền là:13. A. Sử dụng các thành tựu nghiên cứu về axit nuclêic. B. Sử dụng các thành tựu về di truyền vi sinh vật. C. Chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận nhờ thể truyền để tổng hợp một loại prôtêin với số lượng lớn trong thời gian ngắn. D. Tất cả đều đúng. Thể truyền là gì?14. A. Là vectơ mang gen cần chuyển. C. Hợp với gen cần chuyển tạo thành ADN tái tổ hợp B. Là phân tử ADN có khả năng tự sao độc lập với ADN của tế bào nhận. D. Tất cả giải đáp đều đúng. Để tăng năng suất cây trồng người ta có thể tạo ra các giống cây tam bội. Cây nào dưới đây là thích hợp nhất15. cho việc tạo giống theo phương pháp đó? A. Cây đậu Hà Lan. C. Cây củ cải đường. B. Cây lúa. D. Cây ngô. Tác nhân nào được dùng chủ yếu để gây đột biến gen ở bào tử?16. A. Chùm nơtron. D. Tia tử ngoại. B. Tia Bêta. C. Tia gamma . Trong chăn nuôi và trồng trọt người ta tiến hành phép lai nào để tạo dòng thuần đồng hợp về gen quý cần17. củng cố ở đời sau? A. Lai gần. C. Lai khác giống. B. Lai khác dòng. D. Lai xa. Khi lai giữa các dòng thuần, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ nào?18. A. F1 B. F2 C. F3 D. F4 Trang 1 Biên soạn: Lưu Quốc Quý lớp: 12a1 Trường THPT BC phan chu Trinh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi thử cao đẳng đề thi sinh học ôn thi sinh học trắc nghiệm sinh họcTài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 97 0 0 -
Đề thi chọn học sinh giỏi tỉnh Phú Yên
5 trang 38 0 0 -
11 trang 38 0 0
-
Đề thi thử trường THCS-THPT Hồng Vân
6 trang 36 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 615)
5 trang 32 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0 -
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 12 NĂM HỌC 2010-2011
6 trang 27 0 0 -
1. CÔNG THỨC TỔNG QUÁT VỀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA TẦN SỐ ALEN TRONG TRƯỜNG HỢP
14 trang 27 0 0