Danh mục

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2016 – THPT Trường Chinh

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 172.62 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2016 của trường THPT Trường Chinh này giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình lớp 10. Mời các em cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
4 Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 năm 2016 – THPT Trường ChinhSỞ GD – ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINHChủ đề1. Hô hấptế bàoSố câuSố điểm(Tỉ lệ %)2. QuanghợpNhận biếtTNKQ- Sản phẩm hô hấp tếbào.- Đặc điểm 3 giaiđoạn chính.20,6(6%)- Nguyên liệu của quátrình quang hợp.- Sản phẩm pha tối.Số câuSố điểm(Tỉ lệ %)3.Chu kìtế bào vàquá trìnhnguyênphân20,6(6%)- Đặc điểm chu kì tếbào.- Diễn biến các kìtrong nguyên phân.Số câuSố điểm(Tỉ lệ %)4. Giảmphân20,6(6%)- Kết quả của giảmphân.- Đặc điểm các kìtrong giảm phân.Số câuSố điểm(Tỉ lệ %)5. Dinhdưỡng,chuyển20,6(6%)- Đặc điểm các kiểudinh dưỡng ở vi sinhvật.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 2) LỚP 10NĂM HỌC : 2015 – 2016Môn : Sinh học. Chương trình chuẩn.Mức độ nhận thứcThông hiểuTNKQ- Nhu cầu nănglượng của tế bàoliên quan đến tốc độquá trình hô hấp10,3(3%)- Ý nghĩa của quanghợp với sự sống.- Mối quan hệ giữapha sáng và pha tối.20,6(6%)- So sánh nguyênphân và giảm phân.10,3(3%)- Dựa vào thànhphần xác định loạimôi trường : tựVận dụngCấp độCấp độ caothấpTNKQTNKQTổng30,9(9%)41,2(12%)- Tính số tếbào con, sốnhiễm sắcthể, sốcromatit,số tâmđộng trongcác kìnguyênphân.31,2(12%)- Tính sốnhiễm sắcthể, sốcromatit,số tâmđộng trongcác kì giảmphân.20,8(8%)51,8(18%)51,7(17%)hóa vậtchất vànănglượng ở visinh vậtSố câuSố điểm(Tỉ lệ %)6. Quátrình tổnghợp vàphân giảicác chất ởvi sinh vậtSố câuSố điểmnhiên, tổng hợp, bántổng hợp.20,6(6%)- Đặc điểm các pha7. Sinhtrong nuôi cấy khôngtrưởngcủa vi sinh liên tục.vậtSố câuSố điểm(Tỉ lệ %)8. Các yếutố ảnhhưởng đếnsinhtrưởngcủa vi sinhvật10,3(3%)10,3(3%)- Xác định thời điểmthu sinh khối tối đatrong nuôi cấykhông liên tục.1110,3(3%)- Yếu tố ức chế visinh vật có hại trongquá trình muối chuarau quả.- Dựa vào yếu tố líhọc để xác địnhnhóm vi sinh vậttrong tự nhiên, kísinh.20,6(6%)93,3(33%)2,7(27%)Số câuSố điểmTổng sốcâuTổng sốđiểmTỉ lệ %10,3(3%)- Xác định đâukhông phải là quátrình lên men.30,9(9%)- Ứng dụngquá trìnhphân giải ởvi sinh vật.20,8(8%)31,1(11%)- Tính số tếbào trongquần thể visinh vậtsau thờigian nuôicấy.20,8(8%)41,4(14%)10,4(4%)3731(10%)301,2(12%)2,8(28%)10(100%)- Ứng dụngchất ức chếsinh trưởngvi sinh vậttrong y tế.SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINHĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ IINĂM HỌC 2015 – 2016Môn: Sinh Học 10. Chương trình: Cơ bảnThời gian làm bài: 45 phútChọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1516 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Sản phẩm của hô hấp tế bào là:a. H2O, O2, ATP.b. H2O, CO2, ATP.c. H2O, CO2, ADP.d. C6 H12O6, O2, ATP.Câu 2: Trật tự các giai đoạn chính của hô hấp tế bào là:a. Đường phânChu trình Crep.b. Đường phânChu trình Crep Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.c. Đường phânChuỗi chuyền êlectron hô hấpChu trình Crepd. Đường phân Chuỗi chuyền êlectron hô hấp.Câu 3: Tế bào sống hoạt động mạnh. Nguyên liệu chính tế bào lấy phục vụ cho quá trình hô hấp là:a. C6 H12O6, O2b. Protein, O2.c. Lipit, O2d. Axit nucleic, O2Câu 4: Nguyên liệu cần cho quá trình quang hợp là:a. H2O, CO2, ánh sáng. b. H2O, O2, ánh sáng. c. H2, CO2, ánh sáng. d. C6 H12O6, O2, ánh sáng.Câu 5: Sản phẩm được sinh ra trong pha tối của quang hợp là:a. H2O, O2.b. C6 H12O6, CO2.c. C6 H12O6, H2O.d. C6 H12O6, O2.Câu 6: Đối với sự sống quang hợp có vai trò:a. Điều hòa khí quyểnb. Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật.c. Điều hòa khí quyển, Cung cấp hữu cơ C6 H12O6 cho tất cả các sinh vật. d. Cung cấp nước.Câu 7: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là:a. ATP, NADPH, FADH2.b. ATP, NADPHc. CO2d. O2.Câu 8: Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?a. Pha G1b. Pha Sc. Pha G2d. Pha G1 và pha G2Câu 9: Trong kỳ giữa , nhiễm sắc thể có đặc điểma. Ở trạng thái kép bắt đầu có co xoắnb. Ở trạng thái đơn bắt đầu có co xoắnc. Ở trạng thái kép có xoắn cực đạid. Ở trạng thái đơn có xoắn cực đạiCâu 10: Trong giảm phân, ở kì giữa của lần giảm phân 2, các nhiễm sắc thể xếp thành :a. Một hàngb. Hai hàngc. Ba hàngd. Bốn hàngCâu 11: Từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu qua giảm phân cho ra:a. 4 tế bào con (n)b. 4 tế bào con (2n)c. 2 tế bào con (n)d. 2 tế bào con (2n)Câu 12: Nhiễm sắc thể kép co ngắn cực đại và xếp thành 2 hàng ngang trên mặt phắng xích đạo của thoi phânbào đó là đặc điểm của:a. Giảm phân 1, ở kì giữab. Giảm phân 2, ở kì giữac. Giảm phân 1, ở kì saud. nguyên phânCâu 13: Vi sinh vật lấy năng lượng từ ánh sáng, lấy các bon từ chất hữu cơ. Vậy kiểu dinh dưỡng của nó là:a. Quang tự dưỡngb. Hóa dị dưỡngc. Hóa tự dưỡngd. Quang dị dưỡng.Câu 14: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có ...

Tài liệu được xem nhiều: