59 câu hỏi trắc nghiệm Chuyển hóa muối nước
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 77.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu thông tin đến quý độc giả 59 câu hỏi trắc nghiệm Chuyển hóa muối nước giúp sinh viên, người nghiên cứu các trường thuộc chuyên ngành Y có thêm tư liệu rèn luyện, củng cố kiến thức phục vụ quá trình học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
59 câu hỏi trắc nghiệm Chuyển hóa muối nước TNCHUYỂNHÓAMUỐINƯỚC1.Nướclàchấtquantrọngtrongcơthểvìnó: 1.Chiếm5570%trọnglượngcơthểởbàothai. 2.Chiếm90%trọnglượngcơthểởtrẻnhỏ 3.Chiếm5566%trọnglượngcơthểởngườitrưởngthành. 4.Thamgiacácphảnứnglýhóatrongcơthể. 5.Thamgiahệthốngđệm.Chọntậphợpđúng:A.1,5. B.2,4. C.3,5. D.3,4. E.2,3.2.Trongcácngăncủacơthểnướcchiếm: A.20%trọnglượngcơthểởhuyếttương. B.40%thểtíchnướctoànphầnởngoạibào. C.60%trọnglượngcơthểởnộibào. D.15%thểtíchnướctoànphầnởdịchgianbào. E.5%thểtíchnướctoànphầnởhuyếttương.3.Sựphânbốnướcởcácmôtrongcơthểtừthấpđếncaonhưsau: A.Xương,phổi,huyếttương.B.Máutoànphần,tim,răng. C.Xương,huyếttương,cơtim.D.Máutoànphần,thận,mỡ. E.Thận,mỡ,gan.4.Cácchấtđiệngiảitrongcơthểcócácđặcđiểm: 1.Khuvựcnàocónồngđộcaosẽđẩynướcrakhỏikhuvựcđó. 2.Liênkếtvớiproteinvàlàmgiảmápsuấtthẩmthấutrongkhuvựcmànó chiếmgiữ. 3.Sựchênhlệchápsuấtthẩmthấugiữacácionkhuếchtánđượctrongngăncóchứaproteinsovớingănkhôngchứaproteintạonênápsuấtkeo. 4.Trongmỗingăn,tổngnồngđộcáccationbằngtổngnồngđộcácanion. 5.Tổngnồngđộcáciontrongngăncóchứaproteinlớnhơntổngnồngđộcác iontrongngănkhôngchứaprotein.Chọntậphợpđúng:A.1,2. B.2,3. C.3,4. D.4,5. E.3,5.5.Nhucầunướcmỗingàyđốivớicơthểlà: 1.100ml/kgcânnặngởtrẻsơsinh. 2.50ml/kgcânnặngởtrẻbúmẹ. 3.30ml/kgcânnặngởngườilớn. 4.180ml/kgcânnặngởtrẻsơsinh. 5.100ml/kgcânnặngởtrẻ1tuổi.Chọntậphợpđúng:A.1,2,3. B.1,3,5. C.2,3,4. D.2,4,5. E.3,4,5.6.Nhucầumuốimỗingàyđốivớicơthểlà: A.4đến6gamchoNa+,Cl B.Cóđầyđủtrongthứcăn. C.34gamtrongchoK+ D.Lượngmuốicungcấptừthứcăntươngứngkhoảng800mOsm. E.Tấtcảcáccâutrênđềuđúng.7.Khitrẻ nặng8kg,cầnbùmộtlượngdịch100ml/kgthểtrọng,anhhaychịsẽcho cháubùdịchtheocáchnào: A.Hòa3/4góibộtchốngmấtnướcvàotrong3/4lítnướcvàchotrẻ uống theoliềulượngtrên. 1 B.Hòa8muỗngcàphêmuốivà1muỗngcàphêđườngvàotrong1lítnước vàchotrẻuốngtheoliềulượngtrên. C.Hòa1góibộtchốngmấtnướcvàotrong1lítnướcvàchotrẻ uốngtheo liềulượngtrên. D.Hòa1/2góibộtchốngmấtnướcvàotrong1/2lítnước,sauđóhòa1/4góibộtchốngmấtnướcvàotrong1/4lítnướcvàchotrẻuốngtheoliềulượngtrên. E.Tấtcảcáccáchtrênđềusai.8.Sựtraođổinướcgiữahuyếttươngvàdịchgianbàophụthuộcvào: A.Ápsuấtthẩmthấu.B.Ápsuấtthủytĩnh.C.Ápsuấtkeo. D.Ápsuấtdokeo.E.Tấtcảcáccâutrênđềuđúng.9.Phùcóthểdocácnguyênnhânsau: 1.Ápsuấtthẩmthấudokeotăng. 2.Ápsuấtthẩmthấudokeogiảm. 3.Ápsuấtthủytĩnhtăng. 4.Ápsuấtthủytĩnhgiảm. 5.Nướctừhuyếttươngbịđẩyradịchgianbào.Chọntậphợpđúng:A.1,4,5.B.2,3,5. C.1,3,5. D.2,4,5. E. Tất cảđềusai.10.Sựđàothảicủanướcquathậnchịuảnhhưởngcủa: A.Chứcnănglọccầuthận.B.Chứcnăngtáihấpthunướccủa thận C.ChứcnăngtáihấpthuNa+củathận.D.SựbàitiếthormonAldosteron E.Tấtcảcáccâutrênđềuđúng.11.Khigiảmbàitiếtnướctiểu,cơthểđiềuhòabằngcách: 1.TăngtiếtAldosteron4.GiảmtiếtAldosteron 2.TăngtáihấpthuNa+5.GiảmtiếtADH. 3.TăngtiếtADHChọntậphợpđúng:A.1,4 B.4,5. C.2,3 D.1,2 E.1,512.Khităngbàitiếtnướctiểu,cơthểđiềuhòabằngcách: 1.TăngtiếtADH4.GiảmtiếtADH 2.GiảmtáihấpthuNa+5.GiảmtiếtAldosteron 3.TăngtiếtAldosteronChọntậphợpđúng:A.1,3 B.1,2 C.3,4 D.4,5 E.2,313.Ứnướctrongtếbàocóthểdo: A.Nước ở ngoạibào ưutrương. B.Nước ởnộibàonhược trương. C.Nướcởngoạibàonhượctrương.D.Na+ởngoạibàotăng. E.Ápsuấtthẩmthấuởngoạibàotăng14.Ứnướcởngoàitếbàocóthểdo: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
59 câu hỏi trắc nghiệm Chuyển hóa muối nước TNCHUYỂNHÓAMUỐINƯỚC1.Nướclàchấtquantrọngtrongcơthểvìnó: 1.Chiếm5570%trọnglượngcơthểởbàothai. 2.Chiếm90%trọnglượngcơthểởtrẻnhỏ 3.Chiếm5566%trọnglượngcơthểởngườitrưởngthành. 4.Thamgiacácphảnứnglýhóatrongcơthể. 5.Thamgiahệthốngđệm.Chọntậphợpđúng:A.1,5. B.2,4. C.3,5. D.3,4. E.2,3.2.Trongcácngăncủacơthểnướcchiếm: A.20%trọnglượngcơthểởhuyếttương. B.40%thểtíchnướctoànphầnởngoạibào. C.60%trọnglượngcơthểởnộibào. D.15%thểtíchnướctoànphầnởdịchgianbào. E.5%thểtíchnướctoànphầnởhuyếttương.3.Sựphânbốnướcởcácmôtrongcơthểtừthấpđếncaonhưsau: A.Xương,phổi,huyếttương.B.Máutoànphần,tim,răng. C.Xương,huyếttương,cơtim.D.Máutoànphần,thận,mỡ. E.Thận,mỡ,gan.4.Cácchấtđiệngiảitrongcơthểcócácđặcđiểm: 1.Khuvựcnàocónồngđộcaosẽđẩynướcrakhỏikhuvựcđó. 2.Liênkếtvớiproteinvàlàmgiảmápsuấtthẩmthấutrongkhuvựcmànó chiếmgiữ. 3.Sựchênhlệchápsuấtthẩmthấugiữacácionkhuếchtánđượctrongngăncóchứaproteinsovớingănkhôngchứaproteintạonênápsuấtkeo. 4.Trongmỗingăn,tổngnồngđộcáccationbằngtổngnồngđộcácanion. 5.Tổngnồngđộcáciontrongngăncóchứaproteinlớnhơntổngnồngđộcác iontrongngănkhôngchứaprotein.Chọntậphợpđúng:A.1,2. B.2,3. C.3,4. D.4,5. E.3,5.5.Nhucầunướcmỗingàyđốivớicơthểlà: 1.100ml/kgcânnặngởtrẻsơsinh. 2.50ml/kgcânnặngởtrẻbúmẹ. 3.30ml/kgcânnặngởngườilớn. 4.180ml/kgcânnặngởtrẻsơsinh. 5.100ml/kgcânnặngởtrẻ1tuổi.Chọntậphợpđúng:A.1,2,3. B.1,3,5. C.2,3,4. D.2,4,5. E.3,4,5.6.Nhucầumuốimỗingàyđốivớicơthểlà: A.4đến6gamchoNa+,Cl B.Cóđầyđủtrongthứcăn. C.34gamtrongchoK+ D.Lượngmuốicungcấptừthứcăntươngứngkhoảng800mOsm. E.Tấtcảcáccâutrênđềuđúng.7.Khitrẻ nặng8kg,cầnbùmộtlượngdịch100ml/kgthểtrọng,anhhaychịsẽcho cháubùdịchtheocáchnào: A.Hòa3/4góibộtchốngmấtnướcvàotrong3/4lítnướcvàchotrẻ uống theoliềulượngtrên. 1 B.Hòa8muỗngcàphêmuốivà1muỗngcàphêđườngvàotrong1lítnước vàchotrẻuốngtheoliềulượngtrên. C.Hòa1góibộtchốngmấtnướcvàotrong1lítnướcvàchotrẻ uốngtheo liềulượngtrên. D.Hòa1/2góibộtchốngmấtnướcvàotrong1/2lítnước,sauđóhòa1/4góibộtchốngmấtnướcvàotrong1/4lítnướcvàchotrẻuốngtheoliềulượngtrên. E.Tấtcảcáccáchtrênđềusai.8.Sựtraođổinướcgiữahuyếttươngvàdịchgianbàophụthuộcvào: A.Ápsuấtthẩmthấu.B.Ápsuấtthủytĩnh.C.Ápsuấtkeo. D.Ápsuấtdokeo.E.Tấtcảcáccâutrênđềuđúng.9.Phùcóthểdocácnguyênnhânsau: 1.Ápsuấtthẩmthấudokeotăng. 2.Ápsuấtthẩmthấudokeogiảm. 3.Ápsuấtthủytĩnhtăng. 4.Ápsuấtthủytĩnhgiảm. 5.Nướctừhuyếttươngbịđẩyradịchgianbào.Chọntậphợpđúng:A.1,4,5.B.2,3,5. C.1,3,5. D.2,4,5. E. Tất cảđềusai.10.Sựđàothảicủanướcquathậnchịuảnhhưởngcủa: A.Chứcnănglọccầuthận.B.Chứcnăngtáihấpthunướccủa thận C.ChứcnăngtáihấpthuNa+củathận.D.SựbàitiếthormonAldosteron E.Tấtcảcáccâutrênđềuđúng.11.Khigiảmbàitiếtnướctiểu,cơthểđiềuhòabằngcách: 1.TăngtiếtAldosteron4.GiảmtiếtAldosteron 2.TăngtáihấpthuNa+5.GiảmtiếtADH. 3.TăngtiếtADHChọntậphợpđúng:A.1,4 B.4,5. C.2,3 D.1,2 E.1,512.Khităngbàitiếtnướctiểu,cơthểđiềuhòabằngcách: 1.TăngtiếtADH4.GiảmtiếtADH 2.GiảmtáihấpthuNa+5.GiảmtiếtAldosteron 3.TăngtiếtAldosteronChọntậphợpđúng:A.1,3 B.1,2 C.3,4 D.4,5 E.2,313.Ứnướctrongtếbàocóthểdo: A.Nước ở ngoạibào ưutrương. B.Nước ởnộibàonhược trương. C.Nướcởngoạibàonhượctrương.D.Na+ởngoạibàotăng. E.Ápsuấtthẩmthấuởngoạibàotăng14.Ứnướcởngoàitếbàocóthểdo: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyển hóa muối nước Trắc nghiệm Chuyển hóa muối nước Đại cương chuyển hóa chất Sự phân bố nước trong mô của cơ thể Nhu cầu nước của cơ thểGợi ý tài liệu liên quan:
-
Trắc nghiệm chuyển hóa Muối nước
7 trang 45 0 0 -
30 trang 35 0 0
-
Vitamin PP và những lưu ý khi sử dụng
3 trang 22 0 0 -
VAI TRÒ VÀ NHU CẦU CỦA VITAMIN, MUỐI KHOÁNG VÀ NƯỚC
43 trang 19 0 0 -
Bài giảng Chuyển hóa muối nước
20 trang 15 0 0 -
Vai trò và nhu cầu của vitamin, muối khoáng và nước đối với cơ thể sinh vật
31 trang 15 0 0 -
Thiếu vi chất do uống thuốc chống trầm cảm
3 trang 13 0 0 -
226 trang 9 0 0
-
226 trang 6 0 0