Danh mục

§6. ĐƯỜNG HYPEBOL

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 205.17 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh: 1. Về kiến thức:  Nhớ được định nghĩa đường hypebol và các yếu tố xác định đường đónhư: tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai, ... 2. Về kỹ năng:   Viết được pt chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định hypebol. Từ pt chính tác của hypebol, thấy được tính chất và chỉ ra được các tiêuđiểm, đỉnh, hai đường tiệm cận của hypebol.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
§6. ĐƯỜNG HYPEBOL Giaùo a ùn Hình hoïc 10NC – Chöông 3Tiết 40 - 41 §6. ĐƯỜNG HYPEBOLI. MỤC TIÊU: G iúp học sinh: 1. Về kiến thức: Nhớ được định nghĩa đường hypebol và các yếu tố xác định đường đónhư: tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai, ...2. Về kỹ năng: Viết được pt chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định hypebol. Từ pt chính tác của hypebol, thấy được tính chất và chỉ ra đ ược các tiêuđiểm, đỉnh, hai đường tiệm cận của hypebol.3. Về tư duy: Biết áp dụng vào bài tập.4. Về thái độ: Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học. Xây d ựng bài một cách tự nhiên chủ động.II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Học sinh xem bài trước ở nhà. Chuẩn bị các bảng nhỏ ghi đề bài và dùng đ ể học sinh trả lời theo nhóm.III. GỢI Ý VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy.IV. T IẾN TRÌNH BÀI HỌC VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG : Giaùo a ùn Hình hoïc 10NC – Chöông 31. Kiểm tra bài cũ và dạy bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung cơ bảnGV vào bài bằng đthị của hàm số y= 1/x 1 . Định nghĩa đường hypebol:hay chỉ cho hs thấy vùng sáng hắt lên bức Định nghĩa: sgktường từ một đèn bàn (hình 86 sgk) 2 . P t chính tắc của hypebol:GV ghi đ/n đương hypebol yCó thể hdẫn hs cách vẽ hypebol như hình M(x;y)88 sgk, cho hs về nhà thử làm. O x F1 F2Hoạt động 1: Giải bi tốn tìm phươngtrình chính tắc của hypebol:Trước hết ta tính bk qua tiêu của mỗiđiểm M thuộc hypebol. Ta có:GV hd ẫn hs chọn hệ trục tđộ Oxy (h 89sgk) 2 2 MF12   x  c   y 2 , MF22   x  c   y 2  MF12  MF22  4cx? Em hãy cho biết toạ độ của 2 tiêu điểm  MF1  MF2 . MF1  MF2  4cxF1 và F2. 2cx  MF1  MF2  a 2cx  MF  MF2  K hi x > 0 ta có  1 a   MF1  MF2  2 a, GV: gsử M  x; y    H  . Hãy tính biểu 2cx thức MF12  MF22 .  MF1  MF2   K hi x < 0 ta có  a  MF1  MF2  2a,  Giaùo a ùn Hình hoïc 10NC – Chöông 3GV: hãy sdụng gthiết MF1  MF2  2a để cx cx Từ đó suy ra MF1  a  , MF2  a  a atính MF1, MF2 = ? Ta có: cx 2  x  c  y2  a  MF1  a 2 x2 y2 cx   2   x  c  y2   ...

Tài liệu được xem nhiều: