Danh mục

§6 . TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 137.02 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

- HS nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau , nắm được thếnào là đtròn nội tiếp tam giác , tam giác ngoại tiếp đường tròn , hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác .- Biết vẽ đường tròn nội tiếp 1 tam giác cho trước , biết vận dụng các tínhchất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh .- Rèn luyện kỹ năng vẽ cách vẽ 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm nằmngoài đường tròn.- Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
§6 . TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU §6 . TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAUI/ MỤC TIÊU : - HS nắ m được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau , nắ m được thế nào là đtròn nội tiếp tam giác , tam giác ngoại tiếp đường tròn , hiểu được đường tròn bàng tiếp tam giác . - Biết vẽ đường tròn nội tiếp 1 tam giác cho trước , biết vận dụng các tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau vào các bài tập về tính toán và chứng minh . - Rèn luyện kỹ năng vẽ cách vẽ 2 tiếp tuyến cắt nhau tại 1 điểm nằ m ngoài đường tròn . - Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng “ thước phân giác “II/ CHUẨN BỊ : Thước thẳng , compa , êke .III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1/ On định : 2/ KTBC : (?) Hãy nêu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ? 3/ Bài mới : < GV giới thiệu tên bài > .Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Nội dung- Yêu cầu HS đọc to 1/ Định lí về hai tiếp - HS đọc to ND ? 1 &ND bài ?1 tuyến cắt nhau : làm ?1- Cho HS suy nghĩ3’ nêu phương án ^ ^ Ta có + ABO  ACO ( 90 0 )chứng minh . +OB = OC ( = R ) +OA cạnh chung =>  ABO=  ACO (c.h –(?) Qua ?1 ta rút ra cgv) b/ Định lí : < SGK /114 >kl gì ? =>AB=AC- GV chốt lại ghi ^ ^ và OAB  OAC =>OA là tiabảng định lí . ˆ p.g của BAC ^ ^ AOB  AOC =>OA là tia- Y/cầu HS làm ?2 ˆ p.g của BOC- Y/cầu HS làm ?3 2/ Đường tròn nội tiếp - Tlời :………- Cho HS suy nghĩ tam giác : - Làm ?23’ đứng tại chổ TL . - Làm ?3( h80 SGK). ^ I  tia phân giác của B => ID = IF- GV : giới thiệu tiếp ^đtròn nội tiếp tam - Vậy đường tròn tiếp I  tia phân giác của Cgiác , tam giác ngoại xúc với 3 cạnh của tam => ID = IEtiếp đt qua ? 3 cho giác gọi là đường tròn nội => ID = IF = IE => D ,HS thấy . tiếp tam giác , còn tam E , F cách đều I- GV : (?) Cho trước Do đó D , E , F  (I ; ID giác gọi là ngoại tiếp đường tròn .tam giác hãy nêu )cách xác định tâm - Tâm của đ.tròn nội tiếpcủa đường tròn nội tam giác là giao điểm củatiếp tam giác ? các đường phân giác các- GV chốt lại và ghi góc trong của tam giác .bảng . - TLời : là giao điểm 3 3/ Đường tròn bàng tiếp đường phân giác tam giác :- Y/cầu HS làm ?4 Vậy đường tròn tiếp xúc - Làm ?4( h80 SGK) ^- GV hướng dẫn HS với 1 cạnh của tam giác K thuộc tia p.g của CBKchứng minh . và tiếp xúc với các phần nên KD = KF kéo dài của hai cạnh kia ^ K thuộc tia p.g của BCE gọi là đường tròn bàng nên KD = KE- GV chốt lại và ghi tiếp tam giác . => KD = KF = KEbảng chứng minh -Tâm của đường tròn => Do đó D , E , F nằmcủa HS . bàng tiếp tam giác trong trên cùng một đt(K;KD ) góc A là giao điểm của- GV chốt lại giới hai đường phân giác cácthiệu cho HS đường góc ngoài ...

Tài liệu được xem nhiều: