Danh mục

7 Đề kiểm tra HK2 Toán lớp 8

Số trang: 47      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.73 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (47 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo 7 đề kiểm tra học kì 2 toán lớp 8 nhằm giúp các bạn thuận lợi hơn cho các bạn trong quá trình ôn tập, tài liệu được biên soạn theo nội dung từng chương của sách giáo khoa hiện hành. Mỗi câu hỏi thể hiện một phần mục đích yêu cầu kiến thức của chương đó, các bạn nên ôn tập kiến thức trước khi làm bài, giúp tự đánh giá mức độ hiểu bài và khả năng vận dụng kiến thức của chương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
7 Đề kiểm tra HK2 Toán lớp 8 PHÒNG GIÁO DỤC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HÀ ĐÔNG MÔN TOÁN LỚP 8 HÀ TÂY Thời gian làm bài: 90 phútI. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đóchỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.Câu 1: Phương trình 3(x - 1) = x(x-1) có tập nghiệm là A = {3} C = {1; 3} B = {1; 0} D . {3}Câu 2: Trong các hình sau, hình nào biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình –3x ≥ 3 ? A. 0 -1 B. -1 0 C. 0 -1 D. -1 0Câu 3. x > 2 là nghiệm của bất phương trình: x−2 2x − 1A. >0; B. 4 – 2x < 0; C. > 0; D. – 2 (x−2) > 0. −2 2Câu 4: Biết m > n, khi đó bất đẳng thức đúng là: A. –7 + 5m < –7 + 5n C. 1+ 0,5m < 1+ 0,5 n B. – 3m – 7 < –3n –7 D. –3m + 3n > 0 1Câu 5. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là . Đặt 2S = S ABC , S = S DEF thì: A. S = 4S’ B. S’ = 2S C. S = 2S’ D. S’ = 4S. 1 De so10/lop8/ki2PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II CÁT TIÊN – LÂM ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phútI. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời a, b,c, d;trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trướcphương án đúng.Câu 1. Phương trình 2 x + 3 = 3x + 5 có nghiệm là a. x = −8 b. x = 8 c. x = 2 d. x = −2 .Câu 2. Tập hợp nghiệm của phương trình ( x − 2)(3 − 2 x) = 0 là ⎧ 3⎫ ⎧ 3⎫ ⎧ 3⎫ ⎧ 2⎫ a. ⎨−2; − ⎬ b. ⎨2; − ⎬ c. ⎨2; ⎬ d. ⎨2; ⎬ . ⎩ 2⎭ ⎩ 2⎭ ⎩ 2⎭ ⎩ 3⎭Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhấtmột ẩn ? 1a. ( x + 2)( x − 1) = 0 b. 0 x + 7 = 0 c. 3 x − 2 = 0 d. + 2x = 0 . x 1 5Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 2 + = là 3− x x + 3 a. x ≠ 3 b. x ≠ −3 c. x ≠ 0 và x ≠ 3 d. x ≠ −3 và x ≠ 3Câu 5. Trong hình vẽ bên (AB // CD), giá trị củax bằng bao nhiêu? a. x = 12 b. x = 16 c. x = 18 d. x = 15 .Câu 6. Cho ∆ABC ∼ ∆MNP .Phát biểu nào sau đây là sai? AC BC a. M = A b. = MP NP BC NP AC MP c. = d. = . AC MP AB NPDe so9/lop8/ki2 1Câu 7. Cho ∆ABC và ∆DEF có A = D, B = E . Kết luận nào sau đây là đúng? a. ∆BAC ∼ ∆DEF b. ∆ABC ∼ ∆FED c. ∆ABC ∼ ∆DEF d. ∆ACB ∼ ∆DEF .Câu 8. Bất phương trình nào sau đây có nghiệm là x > 2 ? a. 3x + 3 > 9 b. −5 x > 4 x + 1 c. x − 2 < −2 x + 4 d. x − 6 > 5 − x .Câu 9. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? x2 − 4 1 1 a. 0.x + 3 > 2 b. 0 tương đương với bất phương trình nàosau đây ? 4 4 a. x > −4 b. x < 1 c. x < − d. x < . 3 3Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? a. Số a là số âm nếu 4a < 5a b. Số a là số dương nếu 4a > 5a c. Số a là số dương nếu 4a < 3a d. Số a là số âm nếu 4a < 3a .Câu 13. Nếu ∆ABC đồng dạng với ∆A B C theo tỉ số k thì ∆A B C đồngdạng với ∆ABC theo tỉ số 1 a. b. 1 c. k d. k 2 kCâu 14. Cho a + 3 > b + 3 . Khi đó ta có a. a < b b. −3a − 4 > −3b − 4 c. 5a + 3 < 5b + 3 d. 3a + 1 > 3b + 1 .Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, độ dài cạnh bênlà 5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp là a. 48cm2 b. 120cm2 c. 24cm2 d. 36cm2.Câu 16. Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? 0 ...

Tài liệu được xem nhiều: