71 Bài trắc nghiệm Aminoaxit-peptit-protein
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 100.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tham khảo "71 Bài trắc nghiệm Aminoaxit-peptit-protein" sau đây để có thể ôn tập cũng như thử sức mình giải các bài tập về Aminoaxit-peptit-protein nói riêng và bài tập hóa học nói chung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
71 Bài trắc nghiệm Aminoaxit-peptit-protein 71 BÀI TRẮC NGHIÊM AMINOAXIT–PEPTIT–PROTEINCâu 1: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N–CH2–COOH (X) , ta cho X tác dụng vớiA. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3.Câu 2 : Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino.A. Axit Glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin.Câu 3 : Có bao nhiêu tên gọi phù hợp với công thức cấu tạo: (1). H2N–CH2–COOH : Axit amino axetic. (2). H2N–[CH2]5–COOH : axit ω – amino caproic. (3). H2N–[CH2]6–COOH : axit ε – amino enantoic. (4). HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH : Axit α – amino glutaric. (5). H2N–[CH2]4–CH (NH2)–COOH : Axit α,ε – điamino caproic.A. 2 B. 3 C. 4 D.5Câu 4 : Cho các nhận định sau: (1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit ε – amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6. Số nhận định đúng là:A. 1 B. 2 C.3 D.4Câu 5: Cho các câu sau đây: (1). Khi cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính. (2). Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (3). Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu. (4). Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. (5). Khi cho amino axit tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và CH3COOH khí thoát ra là N2. Số nhận định đúng là:A. 1 B. 2 C. 3 D.4Câu 6:: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin làA. NaOH. B. HCl. C. Quì tím. D. CH3OH/HCl.Câu 7: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là :Arg – Pro – Pro – Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg.Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành ph ần cóchứa phenyl alanin ( phe).A.3 B.4 C.5 D.6Câu 8: Cho các công thức sau: Số CTCT ứng với tên gọi đúng (1). H2N – CH2–COOH : Glyxin (2). CH3–CHNH2–COOH : Alanin. (3). HOOC– CH2–CH2–CH(NH2)–COOH: Axit Glutamic. (4). H2N – (CH2)4–CH(NH2)COOH : lizin.A. 1 B.2 C.3 D.4Câu 9: Amino axit có bao nhiêu phản ứng cho sau đây : phản ứng v ới axit, phản ứng v ới baz ơ,phản ứng tráng bạc, phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng, phản ứng v ới ancol, ph ản ứngvới kim loại kiềm. A. 3 B.4 C.5 D.6Câu 10: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH) 2 ;CH3OH ; H2N–CH2–COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4.A. 4 B.5 C.6 D.7Câu 11: Thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau đây: Axit fomic, Glyxin,axit α, δ diaminobutyric.A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D. Quỳ tím.Câu 12: Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng bi ệt, không dán nhãn:Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:A. Quỳ tím B. Phenol phtalein. C. HNO3 đặc. D. CuSO4.Câu 13: 1 mol ∝–aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l ượng clo là28,287%. CTCT của X làA. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 –COOH.C. H2N – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH(NH2) –COOH.Câu 14: Khi trùng ngưng m g axit ε–aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dưngười ta thu được p gam polime và 1,44g nước. Giá trị m làA. 10,48g. B. 9,04g. C. 11,02g. D. 13,1g.Câu 15: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol etylic. 2,06 gam X hóa hơi hoàn toàn chiếmthể tích bằng thể tích của 0,56 gam N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất . Nếu cho 2,06 gam Xtác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sẽ thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?A.2,2 gam B. 1,94 gam C. 2,48 gam D. 0,96 gamCâu 16 : Một hợp chất X có công thức phân tử C 3H7O2N. X không phản ứng với dung dịch brom,không tham gia phản ứng trùng ngưng. X có công thức cấu tạo nào sau đây?A. H2N–CH2–CH2–COOH B. CH2=CH–COONH4C. H2N–CH(CH3)–COOH D. CH3CH2CH2NO2Câu 17 : Có quá trình chuyển hoá sau:C6H12O3N2 + Y X + Z C3H6NO2KX, Y, Z là những chất nào sau đây?A. – amino butanoic, NaOH, HCl. (1) B. Cả (1), (2), (3) đều sai.C. – amino axetic, KOH, HCl. (3) D. – amino propanoic, HCl, KOH. (2)Câu 18: Đốt chấy hết a mol aminaxit X được 2a mol CO 2 và a/2 mol N2. Aminoaxit trên có côngthức cấu tạo là:A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2CH2CH2COOH D. H ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
71 Bài trắc nghiệm Aminoaxit-peptit-protein 71 BÀI TRẮC NGHIÊM AMINOAXIT–PEPTIT–PROTEINCâu 1: Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N–CH2–COOH (X) , ta cho X tác dụng vớiA. HCl, NaOH. B. Na2CO3, HCl. C. HNO3, CH3COOH. D. NaOH, NH3.Câu 2 : Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino.A. Axit Glutamic. B. Lysin. C. Alanin. D. Valin.Câu 3 : Có bao nhiêu tên gọi phù hợp với công thức cấu tạo: (1). H2N–CH2–COOH : Axit amino axetic. (2). H2N–[CH2]5–COOH : axit ω – amino caproic. (3). H2N–[CH2]6–COOH : axit ε – amino enantoic. (4). HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH : Axit α – amino glutaric. (5). H2N–[CH2]4–CH (NH2)–COOH : Axit α,ε – điamino caproic.A. 2 B. 3 C. 4 D.5Câu 4 : Cho các nhận định sau: (1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ. (3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit ε – amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6. Số nhận định đúng là:A. 1 B. 2 C.3 D.4Câu 5: Cho các câu sau đây: (1). Khi cho axit glutamic tác dụng với NaOH dư thì tạo sản phẩm là bột ngọt, mì chính. (2). Phân tử các amino axit chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH. (3). Dung dịch của các amino axit đều có khả năng làm quỳ tím chuyển màu. (4). Các mino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường. (5). Khi cho amino axit tác dụng với hỗn hợp NaNO2 và CH3COOH khí thoát ra là N2. Số nhận định đúng là:A. 1 B. 2 C. 3 D.4Câu 6:: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin làA. NaOH. B. HCl. C. Quì tím. D. CH3OH/HCl.Câu 7: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là :Arg – Pro – Pro – Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg.Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành ph ần cóchứa phenyl alanin ( phe).A.3 B.4 C.5 D.6Câu 8: Cho các công thức sau: Số CTCT ứng với tên gọi đúng (1). H2N – CH2–COOH : Glyxin (2). CH3–CHNH2–COOH : Alanin. (3). HOOC– CH2–CH2–CH(NH2)–COOH: Axit Glutamic. (4). H2N – (CH2)4–CH(NH2)COOH : lizin.A. 1 B.2 C.3 D.4Câu 9: Amino axit có bao nhiêu phản ứng cho sau đây : phản ứng v ới axit, phản ứng v ới baz ơ,phản ứng tráng bạc, phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng, phản ứng v ới ancol, ph ản ứngvới kim loại kiềm. A. 3 B.4 C.5 D.6Câu 10: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH) 2 ;CH3OH ; H2N–CH2–COOH; HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4.A. 4 B.5 C.6 D.7Câu 11: Thuốc thử thích hợp để nhận biết 3 dung dịch sau đây: Axit fomic, Glyxin,axit α, δ diaminobutyric.A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2 C. Na2CO3 D. Quỳ tím.Câu 12: Có 4 dung dịch loãng không màu đựng trong bốn ống nghiệm riêng bi ệt, không dán nhãn:Abumin, Glixerol, CH3COOH, NaOH. Chọn một trong các thuộc thử sau để phân biệt 4 chất trên:A. Quỳ tím B. Phenol phtalein. C. HNO3 đặc. D. CuSO4.Câu 13: 1 mol ∝–aminoaxit X tác dụng vứa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l ượng clo là28,287%. CTCT của X làA. CH3 – CH(NH2) – COOH. B. H2N – CH2 – CH2 –COOH.C. H2N – CH2 – COOH. D. H2N – CH2 – CH(NH2) –COOH.Câu 14: Khi trùng ngưng m g axit ε–aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dưngười ta thu được p gam polime và 1,44g nước. Giá trị m làA. 10,48g. B. 9,04g. C. 11,02g. D. 13,1g.Câu 15: Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol etylic. 2,06 gam X hóa hơi hoàn toàn chiếmthể tích bằng thể tích của 0,56 gam N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất . Nếu cho 2,06 gam Xtác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sẽ thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?A.2,2 gam B. 1,94 gam C. 2,48 gam D. 0,96 gamCâu 16 : Một hợp chất X có công thức phân tử C 3H7O2N. X không phản ứng với dung dịch brom,không tham gia phản ứng trùng ngưng. X có công thức cấu tạo nào sau đây?A. H2N–CH2–CH2–COOH B. CH2=CH–COONH4C. H2N–CH(CH3)–COOH D. CH3CH2CH2NO2Câu 17 : Có quá trình chuyển hoá sau:C6H12O3N2 + Y X + Z C3H6NO2KX, Y, Z là những chất nào sau đây?A. – amino butanoic, NaOH, HCl. (1) B. Cả (1), (2), (3) đều sai.C. – amino axetic, KOH, HCl. (3) D. – amino propanoic, HCl, KOH. (2)Câu 18: Đốt chấy hết a mol aminaxit X được 2a mol CO 2 và a/2 mol N2. Aminoaxit trên có côngthức cấu tạo là:A. H2NCH2COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2CH2CH2COOH D. H ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Trắc nghiệm Hóa học Bài tập Hóa học Ôn tập Hóa học 71 Bài trắc nghiệm Aminoaxit-peptit-protein Bài tập aminoaxit Hóa học hữu cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 326 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 141 0 0 -
131 trang 130 0 0
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 107 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 66 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 65 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 51 0 0 -
2 trang 49 0 0