Danh mục

999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 5

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 128.88 KB      Lượt xem: 4      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 184: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau S1S 2  5m . Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v = 330m/s. Tại điểm M người ta quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S 2 . Khoảng cách từ M đến S1 là: A. S1M  0,75m C. S1M  0,5m B. S1M  0, 25m D. S1M  1,5m
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 5 999 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ 12 - PHẤN 5Câu 184: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặtcách nhau S1S 2  5m . Chúng phát ra âm có tần số f = 440Hz. Vận tốc truyền âm v =330m/s. Tại điểm M người ta quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1đến S 2 . Khoảng cách từ M đến S1 là: A. S1M  0,75m B. S1M  0, 25m C. S1M  0,5m D. S1M  1,5mCâu 185: Hai mũi nhọn S1 , S 2 cách nhau 8cm gắn vào một cầu rung có tần số f =100Hz, đặt chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chấtlỏng v = 0,8m/s. Hai nguồn S1 , S 2 dao động theo phương thẳng đứngs1  s2  acos t . Biết phương trình dao động của điểm M 1 trên mặt chất lỏng cáchđều S1 , S 2 1 khoảng d = 8cm và sM 1  2acos(200 t-20 ) . Tìm trên đường trung trựccủa S1 , S 2 một điểm M 2 gần M 1 nhất và dao động cùng pha với M 1 A. M 1M 2  0, 2cm; M 1M 2  0, 4cm B. M 1M 2  0,91cm; M1M 2  0,94cm C. M 1M 2  9,1cm; M 1M 2  9, 4cm D. M 1M 2  2cm; M 1M 2  4cmCâu 186: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. B. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian là dòng điện xoay chiều. D. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau..Câu 187: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u  U 0 sin(t   ) và i  I 0 sin(t  ).I 0 và  có giá trị nào sau 4đây?   U0 A. I 0  U 0 L ;  rad B. I 0  ;   rad L 4 4   U0 C. I 0  D. I 0  U 0 L;    rad ;   rad L 2 2Câu 188: Chọn câu đúng. Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì: A. Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế.  B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc . 2 C. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế.  D. Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 4.Câu 189: Chọn câu đúng. Để làm tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí thìphải: A. Tăng dần số hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện C. Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện D. Đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.Câu 190: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thếxoay chiều u  U 0 sin t . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xácđịnh bằng hệ thức nào? U0 U A. I  B. I  R L R 2   2 L2 U D. I  U . R 2  L 2 C. I  2 22 R  L.Câu 191: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiềui  I 0 sin  t chạy qua, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng? D. Chỉ có L. A. R và C B. L và C C. L và R.Câu 192: Chọn câu sai trong các câu sau:Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thếxoay chiều u  U 0 sin t khi có cộng hưởng thì: 12 B. R  R 2  ( L  A. LC 2  1 ) C U0 C. i  I 0 sin t và I 0  D. U R  U C RCâu 193: Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có Z L  Z C . So vớidòng điện hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ: B. Chậm pha A. Cùng pha  D. Lệch pha C. Nhanh pha rad 2.Câu 194: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng u  U 0 sin(t  ) và i  I 0 sin(t   ) . I0 và  có giá trị nào sau đây: 4 3  U0 A. I 0  B. I 0  U 0C ;    rad ;  rad C 4 2 3 ...

Tài liệu được xem nhiều: