Thông tin tài liệu:
Trong một vài năm gần đây, đề thi hóa học có phần khó hơn các năm trước-đặc biệt khó ở các câu lý thuyết. Đối với các câu hỏi lý thuyết thì ngoài việc nắm vững kiến thức về tính chất, hiện tượng, phương trình …
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơLTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân Nan Trong một vài năm gần đây, đề thi hóa học có phần khó hơn các năm trước-đặc biệt khó ở các câu lý thuyết. Đối với các câu hỏi lý thuyết thì ngoài việc nắm vững kiến thức về tính chất, hiện tượng, phương trình…Các em cần “ tỉnh táo” đọc thật kỹ và phân tích câu hỏi, điều này sẽ giúp các em loại bỏ những đáp án gây nhiễu và phá bẫy gài trong từng câu hỏi. Nhằm hướng kỳ thi tuyển sinh ĐH- CĐ 2014, Tài liệu tổng hợp lý thuyết hóa vô cơ giúp các em bước đầu làm quen và dần trở thành phản xạ với các dạng câu hỏi lý thuyết vô cơ dạng đếm, chọn đúng-sai… Tài liệu được biên soạn, tổng hợp từ các diễn đàn học tập, các đề thi thử của các trường THPT trên cả nước. Hi vọng với bộ tài liệu này sẽ giúp các em tự tin hơn trước kỳ thi ĐH-CĐ đang tới gần. Xin dành tặng bộ tài liệu này đến các đồng nghiệp, các thầy cô cùng các em học sinh. Kính chúc các thầy cô sức khỏe, công tác tốt và luôn tâm huyết với nghề. Chúc các em học sinh có một mùa thi thành công! Vi Nhân NanCâu 1. Tiến hành các thí nghiệm sau: H F 2O3 H KM O4 ; 2) Cho dung H2SO4 K2S2O3; 3) Cho M ioxit vào HCl; 4 T KNO3 S ; 5 T Oz ; 6 H2SO4 N ; 7 N K O3 ; 8 S SO2 Sô ; S là: A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.Câu 2. ồ phản ứng sau : X + H2SO4 ( ặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.Câu 3. Cho các phát biểu sau: (1) SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra m axit. (2) Sử ụng máy photocopy khôn úng cách có thể ây hại cho thể do máy khi hoạt ộng tạo ra O3. (3) SO3 tan vô hạn trong axit sunfuric. (4) Phân tử SO2 không phân cự . (5) KMnO4 và KClO3 ợc dùn ể iều chế oxi vì có tính oxi hóa mạnh. (6) SiO2 tan ễ trong kiềm nóng chảy và ẩy ợc CO 2 ra khỏi muối. (7) Giống Cacbon, Silic có các số oxi hoá ặc t ng 0, +2, +4, -4. (8) Cát là SiO2 có chứ nhiều tạp chất. Số phát biểu đúng là : A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.Câu 4. Cho 4 lọ hóa chất bị mấ ~ ựng 4 dung dịch trong suốt, không màu chứa một trong các hóa chất riêng biệt: NaOH, H2SO4 H { N . Để nhận biết từng chất có trong từng lọ dung dịch cần ít nhất số hóa chất là: A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm sau: 1) Sục khí F2 vào dung dịch NaOH nóng. 2 Đổ N OH { ịch Ba(HCO3)2. 3 Đổ H ặc vào dung dịch KMnO4 ó . 4) Nhiệt phân muối KNO3 với HLTĐH 999 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ Vi Nhân NanCâu 6. Cho một mẫu quặng sắ ( ~ ại bỏ các tạp chất không chứa sắt) vào dung dịch HNO3 ặc nóng, thấy thoát ra khí NO2 (duy nhất). Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch sau phản ứng không thấy có kết tủa. Quặ ~ ò ộc loại: A. Pirit. B. X . C. Hematit. D. Manhetit.Câu 7. Hỗn hợp gồ N { A ò { { { ớ ợc dung dịch A, nhỏ tiếp dung dịch chứa d mol HCl vào dung dịch A tạo ra c mol kết tủa. Giá trị lớn nhất của d là A. d = a + 3b – c B. d = a + 3b – 3c C. d = 3a + 3b – c D. d = 2a + 3b –cCâu 8. Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhóm VIIA của bảng HTTH các nguyên tố hóa học. Công thức oxit cao nhất của R là: A. R2O B. R2O3 C. R2O5 D. R2O7Câu 9. Có các phản ứng hóa học: (1) CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (2) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (3) Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (4) Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O Phản ứng gây ra sự xâm thực củ ớ { ú | ô và sự tạo thành thạ ũ ộng lầ ợt là: A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (3). D. (2) và (4).Câu 10. | ấ :F M A NO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Số ặ ấ | ụ ớ {: A. 7. B. 9 C. 6 D. 8.Câu 11. Cho các phản ứng sau : (1) H2S + O2 (2) Dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 ( (3) CaOCl2 + HCl ặc (4) Al + dung dịch NaOH (5) F2 + H2O (6) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (7) SiO2 + Mg 0 (8) CH3OH + CuO t 0 t ti le mol 1:2 Số phả ...