Thông tin tài liệu:
BÀI11ÚTBỈNHSOẠNTHEOTHẦYĐẬUQUANGTUẤN BÀINÀYSOẠNRẤTKỶTHEOĐÚNGTRONGSÁCHCỦATHẦYĐẬU QUANGTUẤNTỪĐÓCÁCBẠNCÓTHỂTỮTẠOCHOMÌNHCÁC
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ACCESS 2007 - BẢNGBÀI11ÚTBỈNHSOẠNTHEOTHẦYĐẬUQUANGTUẤNBÀINÀYSOẠNRẤTKỶTHEOĐÚNGTRONGSÁCHCỦATHẦYĐẬUQUANGTUẤNTỪ ĐÓ CÁCBẠNCÓ THỂ TỮ TẠOCHOMÌNHCÁCBẢNGCHỨACÁCFIELDCÙNGTHUỘCTÍNHCỦANÓDỄDÀNG.1.TẠOBẢNGHOCSINH 1. CónhiềucáchtạoBảng,ởđâydùngTableDesignnhưsau:NhấpNútOffice> DatabeseQUANLYHOCSINH>NhấpMenuCreate>NhấpTableDesign> HiệnraMànHìnhlàmviệc,cóTable1. 2. NhậpMSHSởCộtFieldName>NhấpPhímTabđểsangCộtDataTime>ChữText mặcnhiênhiệnra>XuốngKhungdướiHàngFieldSizethấygiátrịmặcnhiênmà Accessghicholà255,bạnxóavànhậplạilà5(Vìvùngnàychỉcó5kýtự). 3. NhấpchuộttạiCộtDescription>Nhập:Mãsốhọcsinh. 4. NhấpPhímTab,dấunháyhiệnratạiHàngthứ2CộtFieldName>NhậpHolot> XuốngKhungdướiHàngFieldSizethấygiátrịmặcnhiênmàAccessghicholà 255,bạnxóavànhậplạilà40(Vìvùngnàychỉcó40kýtự)>NhấpchuộttạiCột Description>Nhập:Họlót. 15. TuầntựgiốngtrênbạnTạocácFieldcònlạivớicácthuộctínhriêngcủanó đãchosẵn(FieldProperties). 2 ẠOTRƯỜNGKHÓA: T 1. NhấpđầuhàngsẽchọnTrườngKhóa>NhấpchọnPrimaryKey(HìnhChìa Khóa)>ĐãhiệnChìaKhóanằmcạnhTrườngMSHShoặcnhấpphảilên Trường>ChọnPrimaryKey. 2. TrongTrườnghợpcónhiềuTrườngKhóatrong1Bảng:GiữPhímShiftvà chọncácTrườngcầncóKhóa>NhấpChìaKhóaPrimaryKey>CácTrường đượcchọncóhìnhchìakhóa. 3. NếumuốnbỏkhóacủaFieldnày>NhấpchọnFilednày>NhấpCôngcụ Chìakhóa>Chìakhóabiếnmất. 3 ƯUBẢNG: L BạnđãtạohoàntấtCấuTrúcchoBảngHOCSINH,bạncóthểlưuBảngnày1 trong2cáchnhưsau: 1. NhấplênView>HTnàyhiệnra>NhấpYes>HiênraHTSaveAs,hàng Tablenamenhập“HOCSINH>Ok. 2. Nhấp Nút Close bên Phải trên của màn Hình > Hiện ra Bảng Microsoft OfficeAccesshỏibạnmuốnSaveBảngnàykhông?NhấpYes>HiệnraHT SaveAs,nhậptênBảngvàohàngTablename>Ok. CácbạnhãythựctậpthậtkỷcáchtạoBảngHOCSINHởtrên,cácBảngsau cũngthựchiệntươngtự.CácbạnhãykhoannhậpthôngtinchoBảngnày, hãytiếptụctạoBảngKHOI. 2.TẠOBẢNGKHOI 1. MenuCreate>TableDesign>XáclậpcácFieldnhưBảngđãcho.Sauđâylàkết quảTạoBảngKHOI. 42. NhấpPhảichuộttạiTable1>ChọnSavetrongMenuhiệnra:3. Chọnxong,HTSaveAshiệnra>Bạnđặttên:KHOItrongKhungTableName> Ok. 5 4. BạnthấytênBảng đượcthay đổitừTable1thànhKHOIvà bênTráixuấthiệntên BảngvừatạotrongCSDLQUANLYHOCSINH.3.TẠOBẢNGLOP 1. MenuCreate>TableDesign>XáclậpcácFieldnhư Bảngđã cho.Bạnkhaibáo TrườngMALOP–Tenlopxong đếnFieldSisocóKiểuDữLiệulà Số do đó trong KhungData/Timenhấpxổ xuốngchọnNumber.TrongKhungFieldSizegiá trị mặc địnhlà LongInteger.Giá trị nàylớntốnbộ nhớ .Vì sĩ số nhỏ nênchúngta chọnByte. 62. Khai bào Trường MAKHOI > Tạo Khóa Chính tại Trường MALOP > Nhấp Phải Table1>ChọnSace>Nhậptên:LOP>Ok.Table1thaythếbằngtênLOPvàbên TráicóBảngLOPxuấthiện. 74.TẠOBẢNGDIEMKIEMTRA 1. MenuCreate>TableDesign>BạnkhaibáocácTrườngnhưtrongđềbàiđãcho. 2. PhầnkhaibáotrongCộtData/Timechocác điểm:KiểmtramiệngKiểmtra15 phútKiểmtra1tiếtkiểmtrahọckỳ vì điểmkiểmtralà số thựcnêncácbạn chọnNUMBER>Sau đó nhấpchọnKhungFieldSizebêndưới,chọnSINGLE trongMenuhiệnra. 3. Giữ phímShiftvà chọn3Trường ở trênlàmKHÓA>NhấpHìnhChìaKhóatrên hộpcôngcụ>Bạnđãthấytrước3Trườngnàyđãcóhínhchìakhóa. 4. NhấpPhảitạiTable1>ChọnSave>Đặttên:DIEMKIEMTRA>Ok.5.TẠOBẢNGMONHOC 8 1. MenuCreate>TableDesign>BạnkhaibáocácTrườngnhưtrongđềbàiđãcho> TrườngHesocó Kiểudữ liệulà Số do đó trungKhungData/Timenhấpxổ xuống chọnNUMBER>FieldSizechọnByte. 2. TạoKhóaChínhchoTrườngMAMONvàlưulạivớitênBảnglà:MONHOC.6.TẠOBẢNGKHENTHUONG MenuCreate>TableDesign>BạnkhaibáocácTrườngnhưtrongđềbàiđãcho> TạoKhóaChínhchoTrườngMSKT,lưutênBảnglàKHENTHUONG. 97.TẠOBẢNGKHENTHUONG 1. MenuCreate>TableDesign>BạnkhaibáocácTrườngnhưtrongđềbàiđãcho> TạoKhóaChínhchoTrườngMSKL,lưutênBảnglàKYLUAT. 2. NếubạnthấyđánhmáysaihoặcthiếusótcầnbổsungsửachữahãynhấplênÔ cần ...