Danh mục

ACCESS 2007 - BẢNG (3)

Số trang: 26      Loại file: doc      Dung lượng: 1.01 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (26 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài15:ACCESS2007:TạoQuanHệbảng31______________________________________________________________________________________________________________________
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ACCESS 2007 - BẢNG (3) 1Bài15:ACCESS2007:TạoQuanHệbảng3________________________________________________________________________________________________________________________BÀI15NGÀY22.7.2010SOẠNTHEOTHẦYĐỔQUANGTUẤNKHI ĐÃ TẠOCÁCBẢNGCHOCƠ SỞ DỮ LIỆUXONG,CÁCBẠNSẼ TẠOMỐIQUANHỆ GIỮACÁCBẢNGCÓQUANHỆVỚINHAU.VIỆCNÀYCẦNTHIẾTVÀBẮTBUỘC ĐỂ VIẾTCHƯƠNGTRÌNH.Trong1Cơ Sở Dữ Liệusẽ có nhiềuBảng.Khôngbaogiờ chỉ có 1Bảngnếucó1Bảngthìcácthôngtinvềmộtđốitượngđóđềunằmtrênđó.Nócónhiềubấttiện,thứ nhấtlà cácthôngtinngườisử dụng đềuthấy,vì trong1CSDLcónhữngthôngtin đối tượngnàođượcxemvàkhôngđượcxem,nếuđểthôngtintrên1Bảngthìviệctruyxuấtsẽ chậm,kémhiệuquả.Kháiniệmvàquanhệ:Thôngthường1DatabasecórấtnhiềuBảng.MỗiBảngchứathông tinvềmộtlãnhvựcnàođó vàchúngsẽ đượcliênkếtvớinhauqua1TrườngKhóa.Thông quacácTrườngKhóaliênkếtnày,cácbạncó thể lấynhựngthôngtinrảiráctừ cácBảng để báocáohoặcsử dụngvàomộtcôngviệcgì đó .Sự kếthợpcácBảngnhư vậylà “Mối quanhệgiữacácBảng”.TrongAccessgọimốiquanhệnàylàRELATIONSHIPS.I.TẠOBẢNGDIEMKIEMTRATẠOQUANHỆVỚIBẢNGHOCSINH 1. ẠOCẤUTRÚC: T FIELD NAME DATA TYPE DESCRIPTION Mã số học sinh MSHS Text(5) MAMON Text(3) Mã môn Học kỳ 1 , 2 HOCKY Text(1) Kiểm tra miệng KTm Number (single) Kiểm tra 15 phút KT15 Number (single) Kiểm tra 1 tiết KT1t Number (single) Kiểm tra học kỳ KThk Number (single) • Menu Create > Chọn Table Design > Hiện ra Table1 có 3 C ột Field Name – Data Type – Description để bạn nhập CSDL vào . • Fiels Name nhập Khóa chính là MSHS , MAMON , HOCKY đ ồng th ời MSHS và MAMON cùng là Khóa Ngoại . • Data Type : Nhập theo Đề bài trên . Vì điểm kiểm tra là số thực , nên bạn chọn Number > Khung Field chọn Single . Các điểm kiểm tra chọn tương tự .QUANHỆBẢNG3 utbinh.com 2Bài15:ACCESS2007:TạoQuanHệbảng3________________________________________________________________________________________________________________________ • Giữ phím Shift chọn tên 3 Trường > Nhấp Chìa Khóa > Đã thấy 3 Chhìa khóa tr ước 3 Trường • Nhấp Phải Table1 > Chọn Save > Đặt tên cho Bảng là DIEMKIEMTRA> Ok . 2. NHẬPTHÔNGTIN: • Nhấp Phải DIEMKIEMTRA > Chọn Datasheet View > Hiện ra Các Tr ường đ ể bạn nh ập CSDL . 3. ẠOLIÊNHỆ2BẢNGHOCSINHVÀDIEMKIEMTRA: T Chú ý quan trọng : Khi tạo quan hệ Bảng nầy với Bảng Kia , bạn nên đóng l ại các B ảng trong Cửa Sổ Làm Việc chỉ còn hiện diện Bảng Relationships mà thôi . Khi đó b ạn mới có thể rê Trường này đè lên Trường kia để tạo mối quan h ệ giữa 2 Bảng .QUANHỆBẢNG3 utbinh.com 3Bài15:ACCESS2007:TạoQuanHệbảng3________________________________________________________________________________________________________________________ • Nhấp Menu Database Tools > Nhấp Relationships > Nhấp Show Table > Ra B ảng Show Table > Chọn DIEMKIEMTRA > Nhấp Nút Add > Close > Hi ện ra Bảng DIEMKIEMTRA . Nếu Nút Show Table không hiệu lực , nhấp Ph ải lên C ửa s ổ > Ch ọn Show Table . • Bạn di chuyển Bảng DIEMKIEMTRA đến gần Bảng HOCSINH . Bạn rê Tr ường Khóa Chính MSHS của Bảng HOCSINH đè lên Trường MSHS của Bảng DIEMKIEMTRAQUANHỆBẢNG3 utbinh.com 4Bài15:ACCESS2007:TạoQuanHệbảng3________________________________________________________________________________________________________________________ ( Hoặc ngược lại cũng được ) , khi xuất hiện Hình chữ Nh ật nh ỏ bạn buông chu ột ra , hiện ra HT Edit Relationships . Nhìn TextBox bên Trái có b ảng HOCSINH và Tr ường MSHS ,TextBox bên Phải có Bảng DIEMKIEMTRA và Trường MSHS . Ý ngh ỉa là xác l ập mối quan hệ giữa 2 bảng qua 2 Trường tr ...

Tài liệu được xem nhiều: