Ảnh hưởng của mật độ ương đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá Chạch Lấu - Phan Phương Loan
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 275.64 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cá Chạch Lấu là loài cá có kích thước tương đối lớn, thịt cá béo có mùi vị thơm ngon được xem là loài thủy sản đặc sản có giá trị thương phẩm cao. Vậy kỹ thuật nuôi cá này như thế nào, mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài viết "Ảnh hưởng của mật độ ương đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá Chạch Lấu" dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ảnh hưởng của mật độ ương đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá Chạch Lấu - Phan Phương Loan / ANH HUSNG CUA MAT DO UdNG DEN TOC DO TANG TRUING VA Tl LE SONG CUA CA CHACH LAU • Phan Pliffoing Loan Trffdng Dai hpc An Giang C d Chach lau (Mastacembelus favus) la lodi cd kich thffdc tffdng dd'i ldn, tMt ca beo, cd mui vi thdm ngon, dffdc xem la lodi thuy dac san cd gia tri thffdng pham cao. Ca Chach lau cd the chd'bid'n thanh nMeu mdn an mang tinh am thffc nhff: nffdng nghd, nffdng mffdp, dp be chudi nffdng, nau Id giang... ndn day Id ddi tffdng thu hut nMeu ngffdi. Hidn cd Chach lau trong nffdc chffa dffdc nudi phd bidn do khdng dap ffng du nhu can con gid'ng. Vi vay, vide xde dmh dffdc mat do ffdng phu hdp se tao dieu kidn thuan ldi trong qua trinh san xua't gidng lodi ca nay. Tff thdng 03 - 06/2010 tdc gia da tid'n hanh nudi thff ngMdm tai a'p Binh Hda 2, xa My Khanh, thanh phd Long Xuydn, tinh An Giang dat kd't qua nhff sau: 1. Phrfcfng phap bd' trf tW ngMdm NgMen eiM dffdc tid'n hanh trong be composite cd the tich Im^ vdi thdi gian tM nghidm la 60 ngdy. TM ngMdm dffdc bd'tri theo kieu khd'i hodn toan ngau nMen vdi 3 mat do khac nhau tffdng ffng vdi 3 ngMdm thffc, moi ngMdm thffc dffdc lap lai 3 lan bao gdm mat do 500 con/m^ (NT I); 1.000 con/m^ (NT II) vd 1.500 con/m^ (NTEI). 2. Phrfofng phap tid'n hanh - Cd sau kM nd 2 ngay, tid'n hanh thu, dmh Iffdng bd tri vdo be ffdng da dffdc chuan bi trffdc. - Mat do thd ffdng: 500 con/m^ (NT I); 1.000 con/m^ (NT II) va 1.500 con/m^ (NT III). - Ca dffdc cho an tdi da theo nhu cau vdi 100% Moma trong tuan dau tidn, trun cM kd't hdp vdi Moma (ty Id 1:1) d tuan tiiff hai, va sau do la 100% triin cM. - Cd dffdc cho an mdi ngay 3 lan. Qua trinh bat mdi cua ca va thffc an thffa dffdc theo doi, xi phdng hdng ngay. Be ffdng dffdc sue kM Uen tuc. - CM tidu nMet do: dffdc do trffc tiep trong be bang nMet kd'hang ngay. Cac chi tidu pH, DO, NO^-, NH3/ NH -I- do bang test nhanh va dmh ky do 3 ngay/lan. 11 \ - Dinh ky 10 ngay thu 30 ca the trdn 1 be thi nghidm tie'n hanh can do de xac dinh chieu dai va khdi Iffdng. Trffdc khi can, do ngffng cho ca an 1 budi. - Xac dmh ty Id sd'ng: Ty Id sd'ng cua cd se dffdc xac dinh sau khi kd't thuc thdi gian thi nghidm bang each ddm sd' ca cdn lai d mdi nghidm thffc so vdi tdng so' ca tha ban dau theo cdng thffc: Sd' cd thu hoach SR (%) = X 100 Sd'ca tha 3. Ke't qua va thao Man * Cac yeu td'mdi trffdng: - Nhiet do trung binh d cac nghidm thffc nam trong khoang 28,62 - 30,59''C. - pH trong cdc be ffdng dffdc ghi nhan dao ddng trong khoang tff 7,75 - 7,96. - Oxy hda tan (DO) trong qua trinh thi nghidm dao dgng tff 4,43 - 4,50 ppm. - Trong qua trinh tbi nghidm ndng do NO^- thu thap dffdc dao ddng 0,06 - 0,09 ppm. - NHj/NfH^-l-: ndng do NH3 thu thap trong thi nghidm dao ddng 0,06 - 0,09 ppm. Nhff vay, gia tri cac chi tidu mdi trffdng trong qua trinh thi nghidm deu nam trong khoang gidi ban an toan, thich hdp cho qua trinh sinh trffdng va phat trid'n cua ca chach lau. * Anh hffdng ciia mat do ffdng dd'n tang trffdng cua chach la'u: Bdng 1. Anh hudng cda mat dp de'n tdc dp tdng trUdng cua cd Chgch ldu Nghiem thufc NT I (500) NT II (1.000) NT III (1.500) Khd'i Ividng (mg) Ban dau 6,10±l,08a 6,10±l,08a 6,10±l,08a Cud'i 2223,00 ±194,72c 1714,43 ± 74,50b 1274,0 ± 143,85a Tang trtfofng kho'i hidng 2.216,9 1.708,33 1.267,9 DWG, mg/ngay 36,95 ± 3,26c 28,47 ± 1,25b 21,13 ± 2,40a SGR, %/ngay 5,90 ± 0,26c 5,64 ± 0,19b 5,34 ± 0,20a Chilu dai (mm) Ban dSu 8,01 ± 0,57a 8,01 ± 0,57a 8,01 ± 0,57a Cud'i 80,83 ± 3,26c 74,30 ± 3,56b 68,53 ± 2,51a Tang trrfoTng chieu dai 72,79 66,29 60,49 DLG, mm/ngay 1,21 ± 0,05c 1,10 ± 0,06b 1,01 ± 0,04a Ghi chu: Cdc gid tri the Men la gid tri trung binh vd dp lech chudn cua nghiem thdc. 12 Trdn cung mot cdt, cac sd tmng binh theo sau cung mdt ky tff tbi khac Met khdng cd y nghTa (P>0,05). - Chieu dai va khdi Iffdng cua ca bat dau bdtri vao tbi nghidm giffa cac nghidm thffc khdng cd sff khdc Met cd y nghTa thd'ng ke (P> 0,05). Dieu nay chffng td ca bdt tha vao ban dau giffa cac nghiem thffc ddng deu ve khdi Iffdng va chieu dai. - Sau 60 ngay ffdng, tdc do tang trffdng dac Met (SGR, %/ngay) d nghidm thffc I la 5,90%/ngay cao hdn so vdi nghidm thffc II (5,64%/ngay) va nghidm thffc III (5,34%/ngay). Sff khac Met ve td'c do tang tmdng dac biet giffa ba nghidm thffc cd y nghTa thd'ng kd (P
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Ảnh hưởng của mật độ ương đến tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá Chạch Lấu - Phan Phương Loan / ANH HUSNG CUA MAT DO UdNG DEN TOC DO TANG TRUING VA Tl LE SONG CUA CA CHACH LAU • Phan Pliffoing Loan Trffdng Dai hpc An Giang C d Chach lau (Mastacembelus favus) la lodi cd kich thffdc tffdng dd'i ldn, tMt ca beo, cd mui vi thdm ngon, dffdc xem la lodi thuy dac san cd gia tri thffdng pham cao. Ca Chach lau cd the chd'bid'n thanh nMeu mdn an mang tinh am thffc nhff: nffdng nghd, nffdng mffdp, dp be chudi nffdng, nau Id giang... ndn day Id ddi tffdng thu hut nMeu ngffdi. Hidn cd Chach lau trong nffdc chffa dffdc nudi phd bidn do khdng dap ffng du nhu can con gid'ng. Vi vay, vide xde dmh dffdc mat do ffdng phu hdp se tao dieu kidn thuan ldi trong qua trinh san xua't gidng lodi ca nay. Tff thdng 03 - 06/2010 tdc gia da tid'n hanh nudi thff ngMdm tai a'p Binh Hda 2, xa My Khanh, thanh phd Long Xuydn, tinh An Giang dat kd't qua nhff sau: 1. Phrfcfng phap bd' trf tW ngMdm NgMen eiM dffdc tid'n hanh trong be composite cd the tich Im^ vdi thdi gian tM nghidm la 60 ngdy. TM ngMdm dffdc bd'tri theo kieu khd'i hodn toan ngau nMen vdi 3 mat do khac nhau tffdng ffng vdi 3 ngMdm thffc, moi ngMdm thffc dffdc lap lai 3 lan bao gdm mat do 500 con/m^ (NT I); 1.000 con/m^ (NT II) vd 1.500 con/m^ (NTEI). 2. Phrfofng phap tid'n hanh - Cd sau kM nd 2 ngay, tid'n hanh thu, dmh Iffdng bd tri vdo be ffdng da dffdc chuan bi trffdc. - Mat do thd ffdng: 500 con/m^ (NT I); 1.000 con/m^ (NT II) va 1.500 con/m^ (NT III). - Ca dffdc cho an tdi da theo nhu cau vdi 100% Moma trong tuan dau tidn, trun cM kd't hdp vdi Moma (ty Id 1:1) d tuan tiiff hai, va sau do la 100% triin cM. - Cd dffdc cho an mdi ngay 3 lan. Qua trinh bat mdi cua ca va thffc an thffa dffdc theo doi, xi phdng hdng ngay. Be ffdng dffdc sue kM Uen tuc. - CM tidu nMet do: dffdc do trffc tiep trong be bang nMet kd'hang ngay. Cac chi tidu pH, DO, NO^-, NH3/ NH -I- do bang test nhanh va dmh ky do 3 ngay/lan. 11 \ - Dinh ky 10 ngay thu 30 ca the trdn 1 be thi nghidm tie'n hanh can do de xac dinh chieu dai va khdi Iffdng. Trffdc khi can, do ngffng cho ca an 1 budi. - Xac dmh ty Id sd'ng: Ty Id sd'ng cua cd se dffdc xac dinh sau khi kd't thuc thdi gian thi nghidm bang each ddm sd' ca cdn lai d mdi nghidm thffc so vdi tdng so' ca tha ban dau theo cdng thffc: Sd' cd thu hoach SR (%) = X 100 Sd'ca tha 3. Ke't qua va thao Man * Cac yeu td'mdi trffdng: - Nhiet do trung binh d cac nghidm thffc nam trong khoang 28,62 - 30,59''C. - pH trong cdc be ffdng dffdc ghi nhan dao ddng trong khoang tff 7,75 - 7,96. - Oxy hda tan (DO) trong qua trinh thi nghidm dao dgng tff 4,43 - 4,50 ppm. - Trong qua trinh tbi nghidm ndng do NO^- thu thap dffdc dao ddng 0,06 - 0,09 ppm. - NHj/NfH^-l-: ndng do NH3 thu thap trong thi nghidm dao ddng 0,06 - 0,09 ppm. Nhff vay, gia tri cac chi tidu mdi trffdng trong qua trinh thi nghidm deu nam trong khoang gidi ban an toan, thich hdp cho qua trinh sinh trffdng va phat trid'n cua ca chach lau. * Anh hffdng ciia mat do ffdng dd'n tang trffdng cua chach la'u: Bdng 1. Anh hudng cda mat dp de'n tdc dp tdng trUdng cua cd Chgch ldu Nghiem thufc NT I (500) NT II (1.000) NT III (1.500) Khd'i Ividng (mg) Ban dau 6,10±l,08a 6,10±l,08a 6,10±l,08a Cud'i 2223,00 ±194,72c 1714,43 ± 74,50b 1274,0 ± 143,85a Tang trtfofng kho'i hidng 2.216,9 1.708,33 1.267,9 DWG, mg/ngay 36,95 ± 3,26c 28,47 ± 1,25b 21,13 ± 2,40a SGR, %/ngay 5,90 ± 0,26c 5,64 ± 0,19b 5,34 ± 0,20a Chilu dai (mm) Ban dSu 8,01 ± 0,57a 8,01 ± 0,57a 8,01 ± 0,57a Cud'i 80,83 ± 3,26c 74,30 ± 3,56b 68,53 ± 2,51a Tang trrfoTng chieu dai 72,79 66,29 60,49 DLG, mm/ngay 1,21 ± 0,05c 1,10 ± 0,06b 1,01 ± 0,04a Ghi chu: Cdc gid tri the Men la gid tri trung binh vd dp lech chudn cua nghiem thdc. 12 Trdn cung mot cdt, cac sd tmng binh theo sau cung mdt ky tff tbi khac Met khdng cd y nghTa (P>0,05). - Chieu dai va khdi Iffdng cua ca bat dau bdtri vao tbi nghidm giffa cac nghidm thffc khdng cd sff khdc Met cd y nghTa thd'ng ke (P> 0,05). Dieu nay chffng td ca bdt tha vao ban dau giffa cac nghiem thffc ddng deu ve khdi Iffdng va chieu dai. - Sau 60 ngay ffdng, tdc do tang trffdng dac Met (SGR, %/ngay) d nghidm thffc I la 5,90%/ngay cao hdn so vdi nghidm thffc II (5,64%/ngay) va nghidm thffc III (5,34%/ngay). Sff khac Met ve td'c do tang tmdng dac biet giffa ba nghidm thffc cd y nghTa thd'ng kd (P
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nuôi trồng thủy sản Ảnh hưởng nuôi cá Chạch Lấu Mật độ ương cá Chạch Lấu Tốc độ tăng trưởng cá Chạch Lấu Tỷ lệ sống của cá Chạch Lấu Cá Chạch LấuGợi ý tài liệu liên quan:
-
78 trang 344 2 0
-
Tổng quan về việc sử dụng Astaxanthin trong nuôi trồng thủy sản
10 trang 239 0 0 -
Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT
7 trang 234 0 0 -
225 trang 221 0 0
-
Tìm hiểu các kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Tập 1): Phần 1
66 trang 196 0 0 -
2 trang 193 0 0
-
13 trang 181 0 0
-
Triển khai chương trình phát triển bền vững quốc gia trong ngành thủy sản
7 trang 180 0 0 -
91 trang 175 0 0
-
8 trang 153 0 0