Atlas giải phẫu người - Phần chậu hông (Phần 5)
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 771.09 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Atlas giải phẫu người còn đồng thời thể hiện một quan niệm cơ bản khác của y học hiện đại. Đó chính là quan niệm lâm sàng. Cuốn sách không đi mô tả các cấu trúc này trong mối tương quan với ý nghĩa lâm sàng của chúng theo phương pháp định khu, nhằm phát huy tới mức tối đa tính hữu dụng của giải phẫu học đối với thực hành y học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Atlas giải phẫu người - Phần chậu hông (Phần 5) M ep t rudc k h6ng n hln t hay r o, nAm m ip dt hanh t rong, c ac n hanh d ay c h(lu v a n hanh d uai go m u ho~c g o V~ n it ( mons p ubisd a x uyen c ua d am r6Z t han k inh c ung n&md p hiin s au c lla h 6 ng6i-tn,tc t rang; c on V eneri) , l a mQt v ung nAm a p hi a t ruoc c lla k hop m u, r na m{lt so t ac g ia c ling mo t a n hun hung n hanh mf,lch v a t han k inh bru a(hoQ.c m oi a m hQ) d~u nAm p h fin t ruoc h {f mQt p h An e lla bQ ph~n s inh d le ngoai, M epng(3i-tn,tc t rang. C ac mf,lch th~n t rong v a s au e on dUQc gQi l a df,a n hin t hay ro h dnd ay t han k inh th~n ( vasa p udendalae m ep t ruoc, m ep s au n&m a c ach l o h iju m on k hoang 2 5 m m v e p hla t ruoe.i nternae et n. p udendalis) d i c ung n hau s atvoi t hanh n goai c lla h 6, t rong mQt 6 ng gQi M oi l dn dUQC c ap m au b di n hung n hanhl a o ng t hf!n (ho~c o ng A lcocq). H 6 n gai-tn)c e lla dQng mr;lch th~n t rong v a th~n n goiii.t rang c hua diiy rna l ien k et rna voi n hieu Cac t lnh ml;leh t;ii.p t rung t hanh c ae n hanhd ai m o s ho~e 13. n gudi e hua g iao h qp, d a s inh c ann guy¢t gqi l a m ang t rinh ( hymen v aginae),c hi t hay n guyen v~n d n gudi c hua g iao hQp s inh de n hieu I an.I an n ao, m ang t rinh l am cho i a n godi a m d(1o d n gudi e hua g iao hQp Hin n ao (eonh~p l~i m 9t p han. M dng t rinh cling co th~ co t rinh) t hi 10 ngo3.i c ua a m d~o duc;.!c b it mQth inh t h€ k hac n hau, n hu h lnh 10 s ang, h inh p han b di m ung t rinh, 1:1 mQt h oanh eo m 9tv llnh k han, thl}m c hi k hong co 10. hoi,ic n hieu 10 t hung. H lnh th~, b e day, v a m ue dQ d ai eh~c c ua m ang t rinh t hay d8i M6i be l a m 9t n ep d a b~p t rong b en goai gi6ng n hu n iem m~c, v a t rong b e d ay t uy t heo W ng t rudng hc;.lp.co c hua mo l ien k et g iau s qi c hun, n hung V e m at h lnh th~, e6 n hting ki@u s au d ayk hong co m o ma. N goai r a, mlli b e con c hua da. duc;.!C ~6 t a: k i4u h inh b im nguy~t, ki~un hieu tuy~n b a n hiln c he t iet r a b l/a a m h ¢. c6 d iem, ki~u h ai m oi, ki~u t hung h ai 10, v a ki~u 10 s ang. T uy t heo c hieu d ay v a dQ d ai m~ch C ac m au c ung l a n hting n hanh ch~c, c6 th~ p han bi~t d ic lo~i: m em, d ai,n h u c ua m oi Wn v a t han k inh c hi p hoi c ungx uat p h at t u n hdnh d ay c h(iu c ua d ay t hdn m ong, d~ u on, d an hoi.k inh thE;n. d p h! n ti m oi s inh con mQt l an, m ang V ai t ro c ua c ac moi b e c ling n hu m oi Ion t rinh c6 h inh mQt v anh voi b on hoi,ic t amlil b ao v~ a m df.lo. d iem do m ang b i ra_ch. T hong t hudng, m ung t rinh r aeh n hung k h6ng tdi t *n b d b am c ua m ang v ao t hanh a m d9-o, l am c ho 16 n goai a m d~o duqc b ao q uanh b ai m 9t n ep p han K hoimg g ian-m6i am hQ bi~t dUt rang n ganh n g6i-mu, r ai d i c hech r a t ruac v a d uqc n gan e ach voi v$.t h ang n ay b ai mQt k he n ha, t rong do c6 mQt k hoi rna l ien k etl€m t ren v a v aa t rang, tOi p hia t ruac k hdpm u t hl s at l Vi b iu l a mQt c iu t ruc x uat p h a t tUB artholin d ai 1 5·20 m m, d i tU t uyen r a t hanh Dl!-ng t rudc, n en d ing b ao g am m imp hia t ruae, v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Atlas giải phẫu người - Phần chậu hông (Phần 5) M ep t rudc k h6ng n hln t hay r o, nAm m ip dt hanh t rong, c ac n hanh d ay c h(lu v a n hanh d uai go m u ho~c g o V~ n it ( mons p ubisd a x uyen c ua d am r6Z t han k inh c ung n&md p hiin s au c lla h 6 ng6i-tn,tc t rang; c on V eneri) , l a mQt v ung nAm a p hi a t ruoc c lla k hop m u, r na m{lt so t ac g ia c ling mo t a n hun hung n hanh mf,lch v a t han k inh bru a(hoQ.c m oi a m hQ) d~u nAm p h fin t ruoc h {f mQt p h An e lla bQ ph~n s inh d le ngoai, M epng(3i-tn,tc t rang. C ac mf,lch th~n t rong v a s au e on dUQc gQi l a df,a n hin t hay ro h dnd ay t han k inh th~n ( vasa p udendalae m ep t ruoc, m ep s au n&m a c ach l o h iju m on k hoang 2 5 m m v e p hla t ruoe.i nternae et n. p udendalis) d i c ung n hau s atvoi t hanh n goai c lla h 6, t rong mQt 6 ng gQi M oi l dn dUQC c ap m au b di n hung n hanhl a o ng t hf!n (ho~c o ng A lcocq). H 6 n gai-tn)c e lla dQng mr;lch th~n t rong v a th~n n goiii.t rang c hua diiy rna l ien k et rna voi n hieu Cac t lnh ml;leh t;ii.p t rung t hanh c ae n hanhd ai m o s ho~e 13. n gudi e hua g iao h qp, d a s inh c ann guy¢t gqi l a m ang t rinh ( hymen v aginae),c hi t hay n guyen v~n d n gudi c hua g iao hQp s inh de n hieu I an.I an n ao, m ang t rinh l am cho i a n godi a m d(1o d n gudi e hua g iao hQp Hin n ao (eonh~p l~i m 9t p han. M dng t rinh cling co th~ co t rinh) t hi 10 ngo3.i c ua a m d~o duc;.!c b it mQth inh t h€ k hac n hau, n hu h lnh 10 s ang, h inh p han b di m ung t rinh, 1:1 mQt h oanh eo m 9tv llnh k han, thl}m c hi k hong co 10. hoi,ic n hieu 10 t hung. H lnh th~, b e day, v a m ue dQ d ai eh~c c ua m ang t rinh t hay d8i M6i be l a m 9t n ep d a b~p t rong b en goai gi6ng n hu n iem m~c, v a t rong b e d ay t uy t heo W ng t rudng hc;.lp.co c hua mo l ien k et g iau s qi c hun, n hung V e m at h lnh th~, e6 n hting ki@u s au d ayk hong co m o ma. N goai r a, mlli b e con c hua da. duc;.!C ~6 t a: k i4u h inh b im nguy~t, ki~un hieu tuy~n b a n hiln c he t iet r a b l/a a m h ¢. c6 d iem, ki~u h ai m oi, ki~u t hung h ai 10, v a ki~u 10 s ang. T uy t heo c hieu d ay v a dQ d ai m~ch C ac m au c ung l a n hting n hanh ch~c, c6 th~ p han bi~t d ic lo~i: m em, d ai,n h u c ua m oi Wn v a t han k inh c hi p hoi c ungx uat p h at t u n hdnh d ay c h(iu c ua d ay t hdn m ong, d~ u on, d an hoi.k inh thE;n. d p h! n ti m oi s inh con mQt l an, m ang V ai t ro c ua c ac moi b e c ling n hu m oi Ion t rinh c6 h inh mQt v anh voi b on hoi,ic t amlil b ao v~ a m df.lo. d iem do m ang b i ra_ch. T hong t hudng, m ung t rinh r aeh n hung k h6ng tdi t *n b d b am c ua m ang v ao t hanh a m d9-o, l am c ho 16 n goai a m d~o duqc b ao q uanh b ai m 9t n ep p han K hoimg g ian-m6i am hQ bi~t dUt rang n ganh n g6i-mu, r ai d i c hech r a t ruac v a d uqc n gan e ach voi v$.t h ang n ay b ai mQt k he n ha, t rong do c6 mQt k hoi rna l ien k etl€m t ren v a v aa t rang, tOi p hia t ruac k hdpm u t hl s at l Vi b iu l a mQt c iu t ruc x uat p h a t tUB artholin d ai 1 5·20 m m, d i tU t uyen r a t hanh Dl!-ng t rudc, n en d ing b ao g am m imp hia t ruae, v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Atlas giải phẫu người Phần chậu hông giáo trình bệnh học tài liệu học ngành y kiến thức y học bài giảng bệnh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 167 0 0 -
GIÁO TRÌNH phân loại THUỐC THỬ HỮU CƠ
290 trang 125 0 0 -
Phương pháp luận trong nghiên cứu khoa học y học - PGS. TS Đỗ Hàm
92 trang 108 0 0 -
4 trang 107 0 0
-
Sai lầm trong ăn uống đang phổ biến ở người Việt
5 trang 76 0 0 -
9 trang 74 0 0
-
Bài giảng Bệnh học và điều trị nhi khoa y học cổ truyền
58 trang 72 0 0 -
XÂY DỰNG VHI (VOICE HANDICAP INDEX) PHIÊN BẢN TIẾNG VIỆT
25 trang 53 0 0 -
Những bí quyết chữa bệnh từ đậu phụ
5 trang 48 0 0 -
Kiến thức y học - Sức khỏe quý hơn vàng: Phần 1
177 trang 47 0 0