Axit-Este
Số trang: 20
Loại file: pdf
Dung lượng: 445.30 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và (ancol). D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Axit-EsteVõ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề CHUYÊN ĐỀ 11. AXIT-ESTECâu 1. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và(ancol). D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.Câu 2. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dungdịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 3. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH. B. C2H5OH, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OHCâu 5. Phát biểu đúng là:A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.Câu 6. Phát biểu không đúng là:A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thuđược phenol.B. Axit axetic phản ứng với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO 2 lại thu đượcaxit axetic.C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại t huđược anilin.D. Dd natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thuđược natri phenolat.Câu 7. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phảnứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là: A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.Câu 8. Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. 1Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên ĐềCâu 9. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.Câu 10. Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứngvới chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:A. C2H2, H2O, H2. B. C2H2, O2, H2O. C. C2H4, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO.Câu 11. A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của Alà 122,5 gam. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phân A trong dung dịchxút thì thu được hai chất có thể cho được phản ứng tráng gương. A là: A. HCOOCH2CH(Cl)CHO B. HCOOCH=CH2CH2Cl C. HOC-CH2CH(Cl)OOCH D. HCOO-CH(Cl)CH2CH3Câu 12. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 13. Công thức đơn giản nhất của một axit no mạch hở là C3H4O3. CTPT của axit này là: A. C6H8O6 B. C9H12O9 C. C12H16O12 D. C18H24O18Câu 14. Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là A. C6H9O6. B. C2H3O2. C. C4H6O4. D. C8H12O8Câu 15. Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C 3H4O3. A có công thức phân tử là A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C18H24O18. D. C12H16O12.Câu 16. CTĐGN của một axit hữu cơ X là CHO. Đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO 2. CTCTcủa X là A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. D. Kết quả khác. C. HOOCCH=CHCOOH.Câu 17. A là axit no hở, công thức C xHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng A. y = 2x-z +2. B. y = 2x + z-2. C. y = 2x. D. y = 2x-z.Câu 18. A là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối đôi C C), công thức C xHyOz. Chỉ ra mối liênhệ đúng A. y = 2x. B. y = 2x + 2-z. C. y = 2x-z. D. y = 2x + z-2.Câu 19. Axit không no, đơn chức có một ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Axit-EsteVõ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề CHUYÊN ĐỀ 11. AXIT-ESTECâu 1. Phát biểu đúng là: A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Phản ứng giữa axit và rượu khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều. C. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và(ancol). D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.Câu 2. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dungdịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.Câu 3. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là: A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH. B. C2H5OH, CH3COOH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OHCâu 5. Phát biểu đúng là:A. Tính axit của phenol yếu hơn của rượu (ancol).C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp.B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren.Câu 6. Phát biểu không đúng là:A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thuđược phenol.B. Axit axetic phản ứng với dd NaOH, lấy dd muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO 2 lại thu đượcaxit axetic.C. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại t huđược anilin.D. Dd natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thuđược natri phenolat.Câu 7. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2, phảnứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là: A. 4. B. 5. C. 8. D. 9.Câu 8. Mệnh đề không đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3. 1Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên ĐềCâu 9. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol. C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.Câu 10. Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứngvới chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:A. C2H2, H2O, H2. B. C2H2, O2, H2O. C. C2H4, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO.Câu 11. A là chất hữu cơ có thành phần nguyên tố là C, H, O và Cl. Khối lượng mol phân tử của Alà 122,5 gam. Tỉ lệ số mol của C, H, O, Cl lần lượt là 4 : 7 : 2 : 1. Đem thủy phân A trong dung dịchxút thì thu được hai chất có thể cho được phản ứng tráng gương. A là: A. HCOOCH2CH(Cl)CHO B. HCOOCH=CH2CH2Cl C. HOC-CH2CH(Cl)OOCH D. HCOO-CH(Cl)CH2CH3Câu 12. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 13. Công thức đơn giản nhất của một axit no mạch hở là C3H4O3. CTPT của axit này là: A. C6H8O6 B. C9H12O9 C. C12H16O12 D. C18H24O18Câu 14. Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là A. C6H9O6. B. C2H3O2. C. C4H6O4. D. C8H12O8Câu 15. Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C 3H4O3. A có công thức phân tử là A. C3H4O3. B. C6H8O6. C. C18H24O18. D. C12H16O12.Câu 16. CTĐGN của một axit hữu cơ X là CHO. Đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO 2. CTCTcủa X là A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. D. Kết quả khác. C. HOOCCH=CHCOOH.Câu 17. A là axit no hở, công thức C xHyOz. Chỉ ra mối liên hệ đúng A. y = 2x-z +2. B. y = 2x + z-2. C. y = 2x. D. y = 2x-z.Câu 18. A là axit cacboxylic mạch hở, chưa no (1 nối đôi C C), công thức C xHyOz. Chỉ ra mối liênhệ đúng A. y = 2x. B. y = 2x + 2-z. C. y = 2x-z. D. y = 2x + z-2.Câu 19. Axit không no, đơn chức có một ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu hóa học chuỗi phản ứng hóa học bài tập hóa học đề thi thử đại học hóa đề thi thử đại học tài liệu luyện thi đại họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 70 1 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 65 0 0 -
4 trang 56 1 0
-
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 55 0 0 -
2 trang 50 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 48 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 44 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 41 0 0