Bài 1: Hệ thống và sự phát triển hệ thống
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 437.63 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khái niệm hệ thống: là một tập hợp gồm nhiều phần tử, có các mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau, cùng hoạt động hướng tới một mục đích chung. Trong đó các phần tử đa dạng, phức tạp, mối quan hệ có nhiều loại khác nhau. Phạm vi : giới hạn của hệ thống với môi trường. Dữ liệu nhâp : dữ liệu từ môi trường vào.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 1: Hệ thống và sự phát triển hệ thốngBài 1. H th ng và s phát tri n h th ng Nguy n Hoài Anh Khoa công ngh thông tin H c vi n k thu t quân s nguyenhoaianh@yahoo.com N I DUNG H th ng và đ c đi m c a h th ng H th ng kinh doanh và các h con S phát tri n c a h th ngKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân s H TH NG VÀ Đ C ĐI M Khái ni m h th ng là m t t p h p g m nhi u ph n t , có các m i quan h ràng bu c l n nhau cùng ho t đ ng hư ng t i m t m c đích chung. Trong đó Các ph n t đa d ng, ph c t p M i quan h có nhi u lo i khác nhauKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân s H TH NG VÀ Đ C ĐI MKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân s H TH NG VÀ Đ C ĐI M Đ c đi m Ph m vi (boundary, scope): gi i h n c a h th ng v i môi trư ng D li u nh p (input): d li u t môi trư ng vào K t xu t (Output): d li u t h th ng ra Các thành ph n (component): các đ i tư ng t o thành Các m i liên k t tương quan (interrelationship): quan h gi a các thành ph n bên trong. Giao di n (interface): cơ ch tương tác v i 1 thành ph n.Khoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân s H TH NG VÀ Đ C ĐI M S ho t đ ng và m c đích c a h th ng S bi n đ ng th hi n hai m t S ti n tri n: các thành ph n c a nó có th phát sinh, tăng trư ng, suy thoái, m t đi. S ho t đ ng: các ph n t c a h th ng có nh ng m i ràng bu c nh t đ nh, cùng c ng tác đ th c hi n m c đích chung. M c đích: nh n đ u vào bi n đ i thành đ u ra.Khoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sH TH NG KINH DOANH là h th ng mà m c đích cao nh t là mang l i l i nhu n cho doanh nghi p. Phân lo i: d a vào ho t đ ng chính c a doanh nghi p Công ty s n xu t và bán s n ph m (prodution-oriented company) Công ty cung c p d ch v : cung c p thông tin, bán s n ph m c a công ty khác (service company) Hãng d ch v Internet (.com) (Internet dependent firm) Quy mô: Nh : c a hàng, phân xư ng V a: nhà máy, công ty L n: t p đoàn, t ng công ty.Khoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sH TH NG KINH DOANH Trong doanh nghi p có 2 công vi c chính Qu n lý – h qu n lý S n xu t – h tác nghi p Trong vi c qu n lý có hai v n đ chính Thu th p và x lý thông tin – h thông tin Đưa ra quy t sách – H quy t đ nhKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sCÁC H CON C A HT KINH DOANH B¸o c¸o s¶n xuÊt Khoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sH TH NG THÔNG TIN HTTT trong m t doanh nghi p là h th ng có m c đích cung c p thông tin ph c v cho ho t đ ng c a con ngư i trong doanh nghi p đó H th ng qu n lý nhân s , H th ng k toán, H th ng bán hàng, H th ng qu n lý v t tư…Khoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sH TH NG THÔNG TIN Ch c năng c a HTTT Nh n thông tin vào X lý d li u Lưu tr các lo i thông tin khác nhau Đưa ra thông tinKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sH TH NG THÔNG TIN Các thành ph n Ph n c ng (hardware) Ph n m m (software) D li u (data) Th t c, quy trình (process) Con ngư i (people)Khoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sCÁC THÀNH PH N C A HTTT Ph n c ng (hardware) Là l p v t lý c a h th ng thông tin Các máy tính M ng, các thi t b truy n thông Các thi t b thu nh n Cơ s h t ng và công nghKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sCÁC THÀNH PH N C A HTTT Ph n m m (software) Ph n m m h th ng (system software): đi u khi n ph n c ng và các ph n m m khác H đi u hành Ph n m m đi u khi n thi t b Các ti n ích x lý: sao lưu, ch ng virus, d n d p ,… Ph n m m ng d ng (application software): chương trình x lý d li u t o ra thông tin. Th c hi n ch c năng nghi p v ng d ng do doanh nghi p th c hi n Gói s n ph m ph n m m mua t nhà cung c pKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sCÁC THÀNH PH N C A HTTT D li u Ch a trong các t p tin và CSDL Là thành ph n quan tr ng c a m i h th ng Th t c, quy trình Các công vi c mà ngư i dùng, ngư i qu n lý và nhân viên ph i th c hi n. Các quy t c mà nh ng ngư i tham gia trong h th ng ph i t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 1: Hệ thống và sự phát triển hệ thốngBài 1. H th ng và s phát tri n h th ng Nguy n Hoài Anh Khoa công ngh thông tin H c vi n k thu t quân s nguyenhoaianh@yahoo.com N I DUNG H th ng và đ c đi m c a h th ng H th ng kinh doanh và các h con S phát tri n c a h th ngKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân s H TH NG VÀ Đ C ĐI M Khái ni m h th ng là m t t p h p g m nhi u ph n t , có các m i quan h ràng bu c l n nhau cùng ho t đ ng hư ng t i m t m c đích chung. Trong đó Các ph n t đa d ng, ph c t p M i quan h có nhi u lo i khác nhauKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân s H TH NG VÀ Đ C ĐI MKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân s H TH NG VÀ Đ C ĐI M Đ c đi m Ph m vi (boundary, scope): gi i h n c a h th ng v i môi trư ng D li u nh p (input): d li u t môi trư ng vào K t xu t (Output): d li u t h th ng ra Các thành ph n (component): các đ i tư ng t o thành Các m i liên k t tương quan (interrelationship): quan h gi a các thành ph n bên trong. Giao di n (interface): cơ ch tương tác v i 1 thành ph n.Khoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân s H TH NG VÀ Đ C ĐI M S ho t đ ng và m c đích c a h th ng S bi n đ ng th hi n hai m t S ti n tri n: các thành ph n c a nó có th phát sinh, tăng trư ng, suy thoái, m t đi. S ho t đ ng: các ph n t c a h th ng có nh ng m i ràng bu c nh t đ nh, cùng c ng tác đ th c hi n m c đích chung. M c đích: nh n đ u vào bi n đ i thành đ u ra.Khoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sH TH NG KINH DOANH là h th ng mà m c đích cao nh t là mang l i l i nhu n cho doanh nghi p. Phân lo i: d a vào ho t đ ng chính c a doanh nghi p Công ty s n xu t và bán s n ph m (prodution-oriented company) Công ty cung c p d ch v : cung c p thông tin, bán s n ph m c a công ty khác (service company) Hãng d ch v Internet (.com) (Internet dependent firm) Quy mô: Nh : c a hàng, phân xư ng V a: nhà máy, công ty L n: t p đoàn, t ng công ty.Khoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sH TH NG KINH DOANH Trong doanh nghi p có 2 công vi c chính Qu n lý – h qu n lý S n xu t – h tác nghi p Trong vi c qu n lý có hai v n đ chính Thu th p và x lý thông tin – h thông tin Đưa ra quy t sách – H quy t đ nhKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sCÁC H CON C A HT KINH DOANH B¸o c¸o s¶n xuÊt Khoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sH TH NG THÔNG TIN HTTT trong m t doanh nghi p là h th ng có m c đích cung c p thông tin ph c v cho ho t đ ng c a con ngư i trong doanh nghi p đó H th ng qu n lý nhân s , H th ng k toán, H th ng bán hàng, H th ng qu n lý v t tư…Khoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sH TH NG THÔNG TIN Ch c năng c a HTTT Nh n thông tin vào X lý d li u Lưu tr các lo i thông tin khác nhau Đưa ra thông tinKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sH TH NG THÔNG TIN Các thành ph n Ph n c ng (hardware) Ph n m m (software) D li u (data) Th t c, quy trình (process) Con ngư i (people)Khoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sCÁC THÀNH PH N C A HTTT Ph n c ng (hardware) Là l p v t lý c a h th ng thông tin Các máy tính M ng, các thi t b truy n thông Các thi t b thu nh n Cơ s h t ng và công nghKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sCÁC THÀNH PH N C A HTTT Ph n m m (software) Ph n m m h th ng (system software): đi u khi n ph n c ng và các ph n m m khác H đi u hành Ph n m m đi u khi n thi t b Các ti n ích x lý: sao lưu, ch ng virus, d n d p ,… Ph n m m ng d ng (application software): chương trình x lý d li u t o ra thông tin. Th c hi n ch c năng nghi p v ng d ng do doanh nghi p th c hi n Gói s n ph m ph n m m mua t nhà cung c pKhoa công ngh thông tin - H c vi n K thu t quân sCÁC THÀNH PH N C A HTTT D li u Ch a trong các t p tin và CSDL Là thành ph n quan tr ng c a m i h th ng Th t c, quy trình Các công vi c mà ngư i dùng, ngư i qu n lý và nhân viên ph i th c hi n. Các quy t c mà nh ng ngư i tham gia trong h th ng ph i t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phân tích thiết kế hệ thống thiết kế hệ thống hệ thống kinh doanh phát triển hệ thống mô hình hóa khảo sát hệ thốngGợi ý tài liệu liên quan:
-
88 trang 314 0 0
-
24 trang 294 0 0
-
Excel và mô phỏng tài chính P2 - Thiết kế một mô hình
4 trang 272 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 266 0 0 -
Bài giảng Phân tích và thiết kế hướng đối tượng - Đỗ Ngọc Như Loan
9 trang 224 0 0 -
Đề tài nguyên lý hệ điều hành: Nghiên cứu tìm hiểu về bộ nhớ ngoài trong hệ điều hành Linux
19 trang 221 0 0 -
62 trang 205 2 0
-
Đồ án cung cấp điện: Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho xí nghiệp công nghiệp
108 trang 203 0 0 -
12 trang 190 0 0
-
Giáo trình phân tích thiết kế hệ thống part 7
15 trang 177 0 0