BÀI 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 159.10 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu 1. Nhận định nào đúng? A. Tất cả các nguyên tố s là kim loại. B. Tất cả các nguyên tố p là kim loại. C. Tất cả các nguyên tố d là kim loại. D. Tất cả các nguyên tố nhóm A là kim loại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI BÀI TẬP TỰ LUYỆNKhóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Bài 1.Tính chất chung của kim loại BÀI 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1. Nhận định nào đúng? A. Tất cả các nguyên tố s là kim loại. B. Tất cả các nguyên tố p là kim loại. C. Tất cả các nguyên tố d là kim loại. D. Tất cả các nguyên tố nhóm A là kim loại.Câu 2. Cấu hình electron nào dưới đây của ion Cu+ (ZCu = 29) ? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 2 2 6 2 6 9 2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4sCâu 3. Nguyên tố Cr có số hiệu nguyên tử là 24. Ion Cr có cấu hình electron là 3+ A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 2 2 6 2 6 4 D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 C.1s 2s 2p 3s 3p 3dCâu 4. Một ion R có cấu hình electron 1s 2s 2p , tên của nguyên tử R là 3+ 22 6 A. crom. B. gali. C. magie. D. nhôm.Câu 5. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại M và X là 94, trong đó tổng số hạt mangđiện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 30. Số hạt mang điện của nguyên tử X nhiều hơn của M là 18. Haikim loại M và X lần lượt là A. Na, Ca. B. Mg, Ca. C. Be, Ca. D. Na, K.Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn sốhạt không mang điện là 22. X là kim loại A. Mg B. Al C. Fe D. CaCâu 7. Nguyên tố sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc A. chu kì 4 nhóm VIIIA. B. chu kì 4 nhóm VIIIB. C. chu kì 4 nhóm IVA. D. chu kì 5 nhóm VIIIB.Câu 8. Một nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 31. Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIIA C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3, nhóm IA.Câu 9. Dãy các ion kim loại nào sau đây có cùng cấu hình electron ? A.11Na+, 12Mg2+, 13Al3+. B. 19K+, 11Na+, 12Mg2+. + + + D. 19K+, 20Ca2+,21Sc3+. C. 11Na , 19K , 37Rb .Câu 10. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là A. Ag B. Cu C. Al D. FeCâu 11. Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Cr B. W C. Fe D.CuCâu 12. ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là A. Na B. K C. Hg D. AgCâu 13. Người ta quy ước kim loại nhẹ là kim loại có tỉ khối A. lớn hơn 5 B. nhỏ hơn 5 C. nhỏ hơn 6 D. nhỏ hơn 7Câu 14. Nguyên nhân gây nên tính chất vật lí chung các kim loại gồm tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánhkim là do A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại B. các electron tự do trong kim loại C. tỉ khối của kim loại D. độ bền liên kết của kim loạiCâu 15. Kim loại có tính chất vật lí chung là tính B. bị khử C. khử D. dẫn điện A. oxi hoáCâu 16. Đa số kim loại có cấu tạo theo ba kiểu mạng tinh thể sau : A. Tinh thể lập phương tâm khối, tinh thể tứ diện đều, tinh thể lập phương tâm diện. B. Tinh thể lục phương, tinh thể lập phương tâm diện, tinh thể lập phương tâm khối. C. Tinh thể lục phương, tinh thể tứ diện đều, tinh thể lập phương tâm diện. D. Tinh thể lục phương, tinh thể tứ diện đều, tinh thể lập phương tâm khối.Câu 17. Liên kết kim loại là liên kết A. được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm. B. được hình thành nhờ các cặp electron giữa các nguyên tử. C. sinh ra do lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do và các ion dương, các electron kết dính ion dương vớinhau. D. được sinh ra do sự nhường cặp electron chưa liên kết của nguyên tử này cho nguyên tử kia để hình thànhliên kết. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 - ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI BÀI TẬP TỰ LUYỆNKhóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa-Thầy Sơn Bài 1.Tính chất chung của kim loại BÀI 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI BÀI TẬP TỰ LUYỆNCâu 1. Nhận định nào đúng? A. Tất cả các nguyên tố s là kim loại. B. Tất cả các nguyên tố p là kim loại. C. Tất cả các nguyên tố d là kim loại. D. Tất cả các nguyên tố nhóm A là kim loại.Câu 2. Cấu hình electron nào dưới đây của ion Cu+ (ZCu = 29) ? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 2 2 6 2 6 9 2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4sCâu 3. Nguyên tố Cr có số hiệu nguyên tử là 24. Ion Cr có cấu hình electron là 3+ A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 2 2 6 2 6 4 D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 C.1s 2s 2p 3s 3p 3dCâu 4. Một ion R có cấu hình electron 1s 2s 2p , tên của nguyên tử R là 3+ 22 6 A. crom. B. gali. C. magie. D. nhôm.Câu 5. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại M và X là 94, trong đó tổng số hạt mangđiện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 30. Số hạt mang điện của nguyên tử X nhiều hơn của M là 18. Haikim loại M và X lần lượt là A. Na, Ca. B. Mg, Ca. C. Be, Ca. D. Na, K.Câu 6. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn sốhạt không mang điện là 22. X là kim loại A. Mg B. Al C. Fe D. CaCâu 7. Nguyên tố sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc A. chu kì 4 nhóm VIIIA. B. chu kì 4 nhóm VIIIB. C. chu kì 4 nhóm IVA. D. chu kì 5 nhóm VIIIB.Câu 8. Một nguyên tố có số thứ tự trong bảng tuần hoàn là 31. Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 4, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIIA C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3, nhóm IA.Câu 9. Dãy các ion kim loại nào sau đây có cùng cấu hình electron ? A.11Na+, 12Mg2+, 13Al3+. B. 19K+, 11Na+, 12Mg2+. + + + D. 19K+, 20Ca2+,21Sc3+. C. 11Na , 19K , 37Rb .Câu 10. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là A. Ag B. Cu C. Al D. FeCâu 11. Kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Cr B. W C. Fe D.CuCâu 12. ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là A. Na B. K C. Hg D. AgCâu 13. Người ta quy ước kim loại nhẹ là kim loại có tỉ khối A. lớn hơn 5 B. nhỏ hơn 5 C. nhỏ hơn 6 D. nhỏ hơn 7Câu 14. Nguyên nhân gây nên tính chất vật lí chung các kim loại gồm tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánhkim là do A. cấu tạo mạng tinh thể kim loại B. các electron tự do trong kim loại C. tỉ khối của kim loại D. độ bền liên kết của kim loạiCâu 15. Kim loại có tính chất vật lí chung là tính B. bị khử C. khử D. dẫn điện A. oxi hoáCâu 16. Đa số kim loại có cấu tạo theo ba kiểu mạng tinh thể sau : A. Tinh thể lập phương tâm khối, tinh thể tứ diện đều, tinh thể lập phương tâm diện. B. Tinh thể lục phương, tinh thể lập phương tâm diện, tinh thể lập phương tâm khối. C. Tinh thể lục phương, tinh thể tứ diện đều, tinh thể lập phương tâm diện. D. Tinh thể lục phương, tinh thể tứ diện đều, tinh thể lập phương tâm khối.Câu 17. Liên kết kim loại là liên kết A. được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm. B. được hình thành nhờ các cặp electron giữa các nguyên tử. C. sinh ra do lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do và các ion dương, các electron kết dính ion dương vớinhau. D. được sinh ra do sự nhường cặp electron chưa liên kết của nguyên tử này cho nguyên tử kia để hình thànhliên kết. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 - ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cấu trúc đề thi đại học bài tập trắc nghiệm tài liệu luyện thi đại học các bài tập hóa học bài tập hóa học 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 328 0 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 186 0 0 -
20 trang 69 0 0
-
7 trang 68 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 68 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 66 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 58 0 0 -
4 trang 55 1 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 49 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 35 0 0