Danh mục

BÀI 14: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 175.39 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập cho học sinh thành thạo giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số và một số bài toán có liên quan đến việc giải hệ phương trình bậc nhất - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số nhanh, chính xác và trình bày lời giải khoa học. B. Chuẩn bị: GV: Bảng tóm tắt qui tắc cộng đại số, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. HS:Ôn tập về qui tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 14: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ BÀI 14: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐA. Mục tiêu: - Luyện tập cho học sinh thành thạo giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số và một số bài toán có liên quan đến việc giải hệ phương trình bậc nhất - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số nhanh, chính xác và trình bày lời giải khoa học.B. Chuẩn bị: GV: Bảng tóm tắt qui tắc cộng đại số, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. HS:Ôn tập về qui tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại sốC. Tiến trình dạy - học:1. Tổ chức lớp: 9A1 9A22. Nội dung:GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐA. Lí thuyết: GV yêu cầu học sinh nêu qui tắc cộng và treo bảng phụ ghi nội dung qui tắc cộng và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, cộng để khắc sâu qui tắc cho học sinh.B. Bài tập:1. Bài 1: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số: 2 x  11y  7 4 x  7 y  16 a)  b)  10 x  11y  31 4 x  3 y  24  x  14  .  y  2   x. y 2 x  3 y  5  c)  d)   x  4  .  y  1  x. y 3 x  4 y  2 Giải: 2 x  11y  7 2 x  11 y  7 12 x  24 a)     10 x  11y  31 10 x  11y  31 10 x  11y  31 x  2 x  2 x  2 x  2     10.2  11y  31 20  11y  31 11 y  11 y 1 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = (2 ;1) 4 x  7 y  16 4 x  7 y  16 10 y  30 b)    4 x  3 y  24 4 x  3 y  24 4 x  7 y  16 y  3 y  3 y  3       4 x  7.3  16 4 x  16  21  4 x  5y  3 5x   4 5 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = (  ; 3) 4  x  14  .  y  2   x. y  xy  2 x  14 y  28  x. y  c)      x  4  .  y  1  x. y  xy  x  4 y  4  x. y 2 x  14 y  28x  4 y  4 2.  4  4 y   14 y  28 8  8 y  14 y  28 6 y  36      x  4  4 y x  4  4 y x  4  4 y  y  6 y  6     x  4  4.6  x  28 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) =  28; 6  2 x  3 y  5 8 x  12 y  20  x  14 d)      3 x  4 y  2 9 x  12 y  6 9 x  12 y  6  x  14  x  14  x  14      2.14  3 y  5 28  3 y  5 3 y  33 x  14 y  11 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất  x  14; y  112. Bài 2: giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ. 1 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: