Danh mục

BÀI 15: CHUYỂN ĐỔI TỪ LOẠI

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 273.00 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong tiếng Anh có hiện tượng chuyển đổi từ từ loại này sang từ loại khác, ví dụ từ danh từ sang động từ hoặc ngược lại. Ở đây, chúng ta loại trừ những trường hợp chuyển đổi chức năng, hay nói cách khác là chuyển đổi vai trò của từ trong câu, như trường hợp một danh từ, tuy không chuyển đổi gì về hình thức hay nghĩa, nhưng có thể đóng những vai trò khác nhau trong câu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 15: CHUYỂN ĐỔI TỪ LOẠI THE OXFORD ENGLISH ACADEMY - VIETNAM C8, 343 Doi Can St., Ba Dinh Dist., Hanoi, Vietnam Tel: (+844)3232-1318/ Fax: (+844)3232-1317 Email: info@oea-vietnam.com http://www.oea-vietnam.com THE OXFORD ENGLISH ACADEMY BÀI 15: CHUYỂN ĐỔI TỪ LOẠI (WORD CLASS CONVERSION) Trong tiếng Anh có hiện tượng chuyển đổi t ừ t ừ loại này sang t ừ loại khác, ví d ụ t ừ danh t ừ sang đ ộng t ừ ho ặc ngược lại. Ở đây, chúng ta loại trừ những trường hợp chuyển đổi chức năng, hay nói cách khác là chuy ển đ ổi vai trò c ủa từ trong câu, như trường hợp một danh từ, tuy không chuyển đổi gì về hình th ức hay nghĩa, nh ưng có th ể đóng những vai trò khác nhau trong câu. Ví dụ: 1. Our production has been affected by that earthquake. (Việc sản xuất của chúng tôi đã bị ảnh hưởng bởi trận động đất đó.) 2. He is our production manager. (Anh ấy là trưởng phòng sản xuất của chúng tôi.) Ở câu thứ nhất, từ production là danh từ chính trong cụm danh t ừ our production đ ứng làm ch ủ ng ữ. Trong câu thứ 2, từ production đứng làm bổ ngữ cho danh từ chính manager, trong c ụm danh t ừ làm b ổ ng ữ sau đ ộng t ừ liên hệ is. Tuy nhiên, trong cả hai ví dụ trên, từ production đều là danh t ừ và đ ều có nghĩa là s ản xu ất, và do đó ta không coi nó là trường hợp bị chuyển đổi từ loại. Trong bài này, chúng ta cùng xem xét một số trường hợp chuyển đ ổi t ừ loại trong ti ếng Anh: Thứ nhất là chuyển trọng âm của từ. Như đã học trong bài 3, một số động từ hai âm tiết trở thành danh t ừ, khi tr ọng âm đ ược chuy ển t ừ âm ti ết th ứ nhất sang âm tiết thứ hai. Ví dụ: Động từ Danh từ (Verbs) (Nouns) reCORD REcord conTRAST CONtrast exPORT EXport deSERT DEsert obJECT OBject preSENT PREsent proDUCE PROduce reBEL REbeL proTEST PROtest Tương tự, một số động từ hai âm tiết chuyển thành tính t ừ khi chuyển trọng âm t ừ âm ti ết th ứ nh ất sang âm ti ết thứ 2. ví dụ: Động từ Tính từ (Verbs) (Adjectives) PERfect perFECT CONtent conTENT Tuy nhiên, rất nhiều từ trong tiếng Anh vừa là danh t ừ vừa là đ ộng t ừ và không b ị thay đ ổi tr ọng âm khi nó là danh từ hay động từ. ví dụ: Verbs and Nouns: ANswer PROmise TRAvel VIsit rePLY PICture Thứ hai là một số từ chuyển loại từ khi được ghép với tiền tố (prefix) và hậu tố (suffix) Chúng ta cùng xem xét một số tiền tố phổ biến có khả năng chuy ển đ ổi t ừ lo ại t ừ tính t ừ và danh t ừ sang đ ộng từ. TIỀN TỐ CHUYỂN ĐỔI DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ SANG ĐỘNG TỪ (VERB PREFIXES) Đa số tiền tố trong tiếng Anh khi thêm vào đầu một t ừ nào đó, nó làm thay đ ổi nghĩa c ủa t ừ ấy, nh ưng không thay đổi từ loại của nó. Thông thường, các tiền t ố này cũng không làm thay đ ổi trọng âm c ủa t ừ. Ví dụ • Tidy (gọn gàng) untidy (không gọn gàng/luộm thuộm)  Correct (đúng) incorrect (sai) Tuy nhiên, một số tiền tố trong tiếng Anh vừa có khả năng chuyển đổi t ừ loại. Tiền tố en-, em và be- đứng trước một danh từ hoặc tính t ừ và chuyển t ừ đó thành đ ộng t ừ. Verb prefixes En-/em-/be + Noun/adjective Verb Ví dụ: Tiền tố Kết hợp với từ gốc  tạo thành động từ (Prefix) (root word) (Verb) Noun Adjective Enclose (gửi kèm) En Close Enable ( làm cho có thể) able act Enact (ban hành) Trong ví dụ ở bảng này, ta thấy Tiền tố en được ghép với tính từ gốc close để t ạo thành động t ừ enclose (g ửi kèm) Tiền tố en, ghép với tính từ gốc able để t ạo thành động t ừ enable (làm cho có th ể) Tiền tố en ghép với danh từ act để tạo thành động t ừ enact (ban hành) Tiền tố Kết hợp với từ gốc  tạo thành động từ (Prefix) (root word) (Verb) Noun Adjective Empower (trao quyền lực em power cho…) Bewitch (bỏ bùa, chài…) be witch Belittle (coi nhẹ, xem be little thường) Trong ví dụ này, tiền tố em ghép với danh t ừ power t ạo thành động t ừ empower (trao ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: