Danh mục

BÀI 15: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 191.58 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập cho học sinh thành thạo giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số và một số bài toán có liên quan đến việc giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, p2 thế nhanh, chính xác và trình bày lời giải khoa học. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng và trình bày lời giải hình học. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 15: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN BÀI 15: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ MỘT SỐ BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUANA. Mục tiêu: - Luyện tập cho học sinh thành thạo giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số và một số bài toán có liên quan đến việc giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, p2 thế nhanh, chính xác và trình bày lời giải khoa học. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình vận dụng và trình bày lời giải hình học.B. Chuẩn bị: GV: Bảng tóm tắt qui tắc cộng đại số, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số. HS:Ôn tập về qui tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại sốC. Tiến trình dạy - học:1. Tổ chức lớp: 9A1 9A22. Nội dung:BÀI 15: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ MỘT SỐ BÀITOÁN CÓ LIÊN QUANA. Lí thuyết: GV yêu cầu học sinh phát biểu cách giải hpt theo phương pháp cộng, phương pháp thế. GV khắc sâu qui tắc cho học sinh cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, p2 cộng đại số.B. Bài tập:1. Bài 1: Giải hệ phương trình sau: 1 1 x  y  5  x  15  .  y  2   x. y 2 x  4  0 2 x  4  y  a)  b)  c)  d)   x  15  .  y  1  x. y 2  5  7 4 x  2 y  3  x  2 y  3  x y Giải:  x  2 2 x  4  0  x  2  a)     4. 2   2 y  3 4 x  2 y  3 8  2 y  3   x  2  x  2  x  2       5 2 y  3  8 2 y  5 y  2  5 Vậy hệ phương trình c ó nghiệm duy nhất ( x; y) =  -2;    2  2 x  4  y 2 x  4  y 2 x  4  y  b)        x  2.  2 x  4   3  x  2 y  3  x  2 x  8  3 2 x  4  y3 x  11   11   22 10  2.   3   4  y  3  4  y y   3            x   11  x   11  x   11    3 3   ...

Tài liệu được xem nhiều: