Danh mục

BÀI 20. BÀI TOÁN VỀ ÁP SUẤT VÀ CHẤT KHÍ (BÀI TẬP TỰ LUYỆN)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 374.10 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1. Cho hỗn hơ ̣p A gồ m H 2 và N2 vào một bình kín (có dung tích không đổi) có ít bột Fe, ở 250C và áp suấ t P1. Nung hỗn hơ ̣p đế n 5000C đế...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 20. BÀI TOÁN VỀ ÁP SUẤT VÀ CHẤT KHÍ (BÀI TẬP TỰ LUYỆN) Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa học – thầy Phạm Ngọc Sơn Bài 20. Bài toán về áp suất và chất khí BÀI 20. BÀI TOÁN VỀ ÁP SUẤT VÀ CHẤT KHÍ (BÀI TẬP TỰ LUYỆN)Câu 1. Cho hỗn hơ ̣p A gồ m H 2 và N2 vào một bình kín (có dung tích không đổi) có ít bột Fe, ở 250C và ápsuấ t P1. Nung hỗn hơ ̣p đế n 5000C đế n khi phản ứng đa ̣t tới t rạng thái cân bằng rồi đưa về nhiệt độ ban đầuthu đươ ̣c hỗn hơ ̣p khí B có áp suấ t P 2. Áp suất và tỉ khối của hỗn hợp sau phản ứng so với áp suất và tỉkhố i của hỗn hơ ̣p ban đầ u là A. P1 < P2; d1 > d2. B. P1 > P2; d1 < d2. C. P1 = P2; d1 < d2. D. P1 < P2; d1 < d2.Câu 2. Nung hỗn hơ ̣p A gồ m N 2 và H2 theo tỉ lê ̣ mol tương ứng là 1 : 4, đến khi phản ứng đạt tới trạng tháicân bằ ng , hiê ̣u suấ t phản ứng đa ̣t 25%, % thể tich H2 trong hỗn hơ ̣p khí là ́ A.75%. B. 69,23%. C. 79,23%. D. 72,22%.Câu 3. Cho hỗn hơ ̣p A gồ m N 2 và H2 (có tỉ lệ mol N 2 : H2 = 2 : 7) trong mô ̣t binh dung tich là 20,16 lít (ở ̀ ́đktc), có bột sắt làm xúc tác . Nung hỗn hơ ̣p A cho đế n khi phản ứng đa ̣t tới tra ̣ng thái cân bằng thu đượchỗn hơ ̣p B . Cho B lô ̣i vào nước dư đươ ̣c dung dich C , để trung hoà hết C cần 200 ml dung dich HCl 0,50 ̣ ̣M. Hiê ̣u suấ t phản ứng tổ ng hơ ̣p NH 3 là A. 50%. B. 25%. C. 42,46%. D. 21,43% 0Câu 4. Hỗn hơ ̣p A gồ m H 2, O2, N2 và một lượng nhỏ Cl 2 ở 25 C và áp suấ t P 1. Bâ ̣t tia lửa điê ̣n để phảnứng xảy ra hoàn toàn , rồ i đưa về nhiê ̣t đô ̣ ban đầ u (dung tich của binh không thay đổ i ) thu đươ ̣c hỗn hơ ̣p B ́ ̀có áp suất P2. Áp suất của hỗn hợp sau phản ứng so với áp suất của hỗn hợp ban đầu là D. không xác đinh . ̣ A. P1 > P2. B. P1 < P2. C. P1 = P2. 250C và 2 atm ( M không khí = 29 g/mol).Câu 5. Trong binh kin dung tich không đổ i chứa đầ y không khí ở ̀ ́ ́   Tia löa ®iÖnBâ ̣t tia lửa điện để phản ứng xảy ra : N2 + O2  2NO Áp suất (p) và khối lượng phân tử mol trung bình ( M ) của hỗn hợp sau phản ứng ở 250C là A. p = 2 atm, M = 29 g/mol. B. p = 2 atm, M > 29 g/mol. C. p = 2 atm, M < 29 g/mol. D. p = 1 atm, M = 29 g/mol.Câu 6. Trong mô ̣t bình kín có dung tích không đổ i chứa hỗn hơ ̣p A gồ m SO 2 và O 2. Nung hỗn hơ ̣p A ở4500C đế n khi áp suấ t không thay đổ i thu đươ ̣c hỗn hơ ̣p SO 3, SO2 và O 2 có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 2 : 1.Phầ n trăm thể tich của SO 2 có trong hỗn hợp A là ́ A. 83,33%. B. 33,33%. C. 16,67%. D. 66,67%.Câu 7. Có một hỗn hợp khí gồm O 2 và O3. Thực hiê ̣n phản ứng chuyể n hế t O 3 thành O2 thấ y thể tich tăng ́thêm 2%. Thành phần phần trăm theo thể tích của O và O3 trong hỗn hơ ̣p đầ u là 2 A. 99% và 1%. B. 98% và 2%. C. 96% và 4%. D. 94% và 6%.Câu 8. Trô ̣n 4 lít NO với 7 lít oxi. Hỗn hơ ̣p sau phản ứng có thể tính là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn ) A. 7 lít B. 9 lít C. 10 lít . D. 11 lít .Câu 9. Thể tich không khí cầ n để oxi hoá hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO 2 là (các thể khí đo ở cùng ́điề u kiê ̣n nhiê ̣t đô , áp suất) ̣ A. 30 lít ...

Tài liệu được xem nhiều: