BÀI 20. PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AMIN VÀ AMINOAXIT BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 169.73 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 1. Một amin đơn chức có 23,73%N về khối lượng. Số công thức cấu tạo có thể có của amin là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 2. X và Y là hai amin trong phân tử chứa vòng benzen, đều có công thức phân tử C7H9N.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 20. PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AMIN VÀ AMINOAXIT BÀI TẬP TỰ LUYỆNKhóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 20. Phương pháp giải bài tập Amin và Aminoaxxit BÀI 20. PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AMIN VÀ AMINOAXIT BÀI TẬP TỰ LUYỆNBài 1. Một amin đơn chức có 23,73%N về khối lượng. Số công thức cấu tạo có thể có của amin là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Bài 2. X và Y là hai amin trong phân t ử chứa vòng benzen, đều có công thức phân tử C7H9N. X tan vô hạn trongnước, còn Y tan rất ít trong nước.X, Y lần lượt là A. C6H5CH2NH2; C6H5NHCH3 B. p-CH3C6H4NH2, m-CH3C6H4NH2 C. C6H5NHCH3, p-CH3-C6H4NH2 D. p-CH3C6H4NH2, o-CH3C6H4NH2Bài 3. Để chứng minh nhóm NH2 ảnh hưởng tới nhóm C6H5 trong phân tử anilin, người ta cho anilin tác d ụng với : C. nước brom. D. quỳ tím A. dd NaOH B. dd HClBài 4. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl thu được 14,2gam hỗn hợp muối. Cho hỗn hợp muối đó vào dd AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. Công thức phân tử của cácchất trong hỗn hợp X là A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. CH5N và C3H9N D. C3H9N và C4H11NBài 5. Hợp chất X có chứa C, H, N. Trong phân t ử, nitơ chiếm 19,18% khối lượng; X tác dụng với dung dịch HClthu được muối có dạng RRNH2Cl. Số công thức cấu tạo của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Bài 6. Cho 8,85g hỗn hợp X gồm ba amin : propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác d ụng vừa đủ với V mldung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 mlBài 7. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O.Giá trị của a là A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 molBài 8. Để hoà tan hết 3,72 gam anilin cần bao nhiêu mililít dung d ịch HCl 0,1M ? A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500mlBài 9. Để trung hoà 100 ml dung d ịch metylamin (D 1,00 g/ml) cần hết 61,3 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độphần trăm của metylamin trong dung d ịch là A. 1,90% B. 0,19% C. 3,80% D. 0,38%Bài 10. Có ba lọ mất nhãn đựng ba khí : amoniac, metylamin, metan. Để nhận biết ra các lọ trên ta có thể dùng : B. Quỳ tím và HNO3 A. Clo và HCl C. Quỳ tím và HCl D. Quỳ tím và HNO2Bài 11. Có hai amin : X thuộc dãy đồng đẳng của anilin; Y thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn3,21 gam X thu được CO2, H2O và 336 ml khí N2 (đktc); đốt cháy Y thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích (đoở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là 2 : 3. Công thức phân tử của hai amin lần lượt là A. C7H9N và C2H7N B. C6H7N và C3H9N C. C7H9N và C3H9N D. C6H7N và C4H11NBài 12. Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là A. N-metylpropan-2-amin B. N-metylisopropylamin C. metylpropylamin D. N-metyl-2-metyletanaminBài 13. Tên gọi nào sau đây không đúng với chất có công thức CH3CH(NH2)COOH? A. axit 2-aminopropanoic B. axit -aminopropionic C. axit -aminopropanoic D. alaninBài 14. Amino axit X no, mạch hở trong phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Công thức phân tửcủa X có dạng : A. CnH2nO2N (n ≥ 2) B. CnH2n +2O2N (n ≥ 2) C. CnH2n+3O2N (n ≥ 2) D. CnH2n +1O2N (n ≥ 2)Bài 15. Valin là một amino axit có trong thiên nhiên có công thức cấu tạo : (CH3)2CHCH(NH2)COOH. Tên thay thếcủa amino axit này là A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic B. Axit -amino-3-metylbutanoic C. Axit 3-amino-2-metylbutanoic D. Axit -aminopentanoicBài 16. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH (dư), thu được khí Y làm xanhquỳ ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z rồi trộn với CaO, nung thấy thoát ra khí metan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COONH3CH2CH3 B. CH3CH2COONH3CH3 C. HCOONH3CH(CH3)2 D. NH2CH2CH2COOCH3Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 20. Phương pháp giải bài tập Amin và Aminoax ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 20. PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AMIN VÀ AMINOAXIT BÀI TẬP TỰ LUYỆNKhóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 20. Phương pháp giải bài tập Amin và Aminoaxxit BÀI 20. PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP AMIN VÀ AMINOAXIT BÀI TẬP TỰ LUYỆNBài 1. Một amin đơn chức có 23,73%N về khối lượng. Số công thức cấu tạo có thể có của amin là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Bài 2. X và Y là hai amin trong phân t ử chứa vòng benzen, đều có công thức phân tử C7H9N. X tan vô hạn trongnước, còn Y tan rất ít trong nước.X, Y lần lượt là A. C6H5CH2NH2; C6H5NHCH3 B. p-CH3C6H4NH2, m-CH3C6H4NH2 C. C6H5NHCH3, p-CH3-C6H4NH2 D. p-CH3C6H4NH2, o-CH3C6H4NH2Bài 3. Để chứng minh nhóm NH2 ảnh hưởng tới nhóm C6H5 trong phân tử anilin, người ta cho anilin tác d ụng với : C. nước brom. D. quỳ tím A. dd NaOH B. dd HClBài 4. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl thu được 14,2gam hỗn hợp muối. Cho hỗn hợp muối đó vào dd AgNO3 dư thu được 28,7 gam kết tủa. Công thức phân tử của cácchất trong hỗn hợp X là A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N C. CH5N và C3H9N D. C3H9N và C4H11NBài 5. Hợp chất X có chứa C, H, N. Trong phân t ử, nitơ chiếm 19,18% khối lượng; X tác dụng với dung dịch HClthu được muối có dạng RRNH2Cl. Số công thức cấu tạo của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Bài 6. Cho 8,85g hỗn hợp X gồm ba amin : propylamin, etylmetylamin, trimetylamin tác d ụng vừa đủ với V mldung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 mlBài 7. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 7,2g H2O.Giá trị của a là A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 molBài 8. Để hoà tan hết 3,72 gam anilin cần bao nhiêu mililít dung d ịch HCl 0,1M ? A. 200ml B. 300ml C. 400ml D. 500mlBài 9. Để trung hoà 100 ml dung d ịch metylamin (D 1,00 g/ml) cần hết 61,3 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độphần trăm của metylamin trong dung d ịch là A. 1,90% B. 0,19% C. 3,80% D. 0,38%Bài 10. Có ba lọ mất nhãn đựng ba khí : amoniac, metylamin, metan. Để nhận biết ra các lọ trên ta có thể dùng : B. Quỳ tím và HNO3 A. Clo và HCl C. Quỳ tím và HCl D. Quỳ tím và HNO2Bài 11. Có hai amin : X thuộc dãy đồng đẳng của anilin; Y thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn3,21 gam X thu được CO2, H2O và 336 ml khí N2 (đktc); đốt cháy Y thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích (đoở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là 2 : 3. Công thức phân tử của hai amin lần lượt là A. C7H9N và C2H7N B. C6H7N và C3H9N C. C7H9N và C3H9N D. C6H7N và C4H11NBài 12. Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là A. N-metylpropan-2-amin B. N-metylisopropylamin C. metylpropylamin D. N-metyl-2-metyletanaminBài 13. Tên gọi nào sau đây không đúng với chất có công thức CH3CH(NH2)COOH? A. axit 2-aminopropanoic B. axit -aminopropionic C. axit -aminopropanoic D. alaninBài 14. Amino axit X no, mạch hở trong phân tử chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Công thức phân tửcủa X có dạng : A. CnH2nO2N (n ≥ 2) B. CnH2n +2O2N (n ≥ 2) C. CnH2n+3O2N (n ≥ 2) D. CnH2n +1O2N (n ≥ 2)Bài 15. Valin là một amino axit có trong thiên nhiên có công thức cấu tạo : (CH3)2CHCH(NH2)COOH. Tên thay thếcủa amino axit này là A. Axit 2-amino-3-metylbutanoic B. Axit -amino-3-metylbutanoic C. Axit 3-amino-2-metylbutanoic D. Axit -aminopentanoicBài 16. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH (dư), thu được khí Y làm xanhquỳ ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z rồi trộn với CaO, nung thấy thoát ra khí metan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COONH3CH2CH3 B. CH3CH2COONH3CH3 C. HCOONH3CH(CH3)2 D. NH2CH2CH2COOCH3Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 20. Phương pháp giải bài tập Amin và Aminoax ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cấu trúc đề thi đại học bài tập trắc nghiệm tài liệu luyện thi đại học các bài tập hóa học bài tập hóa học 12Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 328 0 0 -
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 186 0 0 -
20 trang 69 0 0
-
7 trang 68 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 68 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 66 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 58 0 0 -
4 trang 55 1 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 49 0 0 -
CẨM NANG NGÂN HÀNG - MBA. MẠC QUANG HUY - 4
11 trang 35 0 0