Bài 21. TỪ TRƯỜNG TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 190.04 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nêu được đặc điểm chung của từ trường. - Vẽ được hình dạng các đường sức từ sinh bởi dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng khác nhau. - Nêu được công thức tính cảm ứng từ trong các trường hợp đặc biệt. Kĩ năng: - Xác định véc tơ cảm ứng từ tại mỗi điểm do dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt. - Giải các bài tập liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 21. TỪ TRƯỜNG TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT Bài 21. TỪ TRƯỜNG TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT. I. MỤC TIÊU:Kiến thức: - Nêu được đặc điểm chung của từ trường. - Vẽ được hình dạng các đường sức từ sinh bởi dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng khác nhau. - Nêu được công thức tính cảm ứng từ trong các trường hợp đặc biệt.Kĩ năng: - Xác định véc tơ cảm ứng từ tại mỗi điểm do dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt. - Giải các bài tập liên quan. II. CHUẨN BỊ:Giáo viên: 1. Phấn màu thước kẻ, compa. 2. Các thí nghiệm về đường sức của từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt. 3. Chuẩn bị phiếu: Phiếu học tập 1 (PC1) - Cảm ứng từ do dòng diện chạy trong dây dẫn sinh ra phụ thuộc những yếu tố nào? TL1: - Cảm ứng từ do dòng diện chạy trong dây dẫn sinh ra: + Tỉ lệ với cường độ dòng điện sinh ra điện trường. + Phụ thuộc dạng hình học của dây dẫn. + Phụ thuộc vị trí điểm đang xét. + Phụ thuộc môi trường trong quanh. Phiếu học tập 2 (PC2) - Nêu đặc điểm đường sức từ của từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn t hẳng dài? TL2: - Là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn mà tâm chính là vị trí giao của dây dẫn với mặt phẳng đó. Chiều của đường sức xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải. Phiếu học tập 3 (PC3) - Nêu biểu thức xác định độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r trong chân không.TL3:- Biểu thức: I B 2.10 7 rPhiếu học tập 4 (PC4)- Nêu đặc điểm đường sức từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn hình tròn.- Nêu biểu thức tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây.TL4:- Đạc điểm đường sức: Là những đường cong vô hạn ở hai đầu nằm trong các mặt phẳngchứa trục đi qua tâm của vòng dây. Có thể xác định được chiều đường sức bằng quy tắcnắm tay phải.- Biểu thức độ lớn của cảm ứng từ tại tâm của vòng dây: I B 10 7.2N RPhiếu học tập 5 (PC5)- Nêu đặc điểm đường sức sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây.- Viết biểu thức tính cảm ứng từ tại các điểm trong lòng ống dây.TL5:- Các đường sức phía ngoài dây giống với đường sức sinh bởi nam châm thẳng. Cácđường sức phía trong lòng ống là những đường thẳng song song cách đều nhau. Chiều củacác đường sức trong lòng ống cũng được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải.- Biểu thức cảm ứng từ trong lòng ống: N B 10 7.4 I ↔ B 107.4nI lPhiếu học tập 6 (PC6):- Nêu cách xác định cảm ứng từ tại mỗi điểm sinh bởi nhiều nguồn khác nhau.TL6: - Cảm ứng từ tại mỗi điểm có thể xác định: B B1 B2 ... BnPhiếu học tập 7 (PC7): có thể ứng dụng CNTT hoặc dùng bản trong1. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dâydẫn thẳng dài?A. phụ thụ thuộc bản chất dây dẫn;B. phụ thuộc môi trường xung quanh;C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn;D. phù thuộc độ lớn dòng điện.2. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sauđây?A. vuông góc với dây dẫn;B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn;D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.3. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn hai lần và cườngđộ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từA. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.4. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộcA. bán kính dây. B. bán kính vòng dây.C. cường độ dòng điện chạy trong dây. C. môi trường xung quanh.5. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảmứng từ tại tâm vòng dâyA. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.6. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộcA. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống.C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.7. Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòngdây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dâyA. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần.8. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớnI nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cáchđều hai dây thì có giá trị B. 10-7.I/a. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài 21. TỪ TRƯỜNG TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT Bài 21. TỪ TRƯỜNG TRONG DÂY DẪN CÓ HÌNH DẠNG ĐẶC BIỆT. I. MỤC TIÊU:Kiến thức: - Nêu được đặc điểm chung của từ trường. - Vẽ được hình dạng các đường sức từ sinh bởi dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng khác nhau. - Nêu được công thức tính cảm ứng từ trong các trường hợp đặc biệt.Kĩ năng: - Xác định véc tơ cảm ứng từ tại mỗi điểm do dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt. - Giải các bài tập liên quan. II. CHUẨN BỊ:Giáo viên: 1. Phấn màu thước kẻ, compa. 2. Các thí nghiệm về đường sức của từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt. 3. Chuẩn bị phiếu: Phiếu học tập 1 (PC1) - Cảm ứng từ do dòng diện chạy trong dây dẫn sinh ra phụ thuộc những yếu tố nào? TL1: - Cảm ứng từ do dòng diện chạy trong dây dẫn sinh ra: + Tỉ lệ với cường độ dòng điện sinh ra điện trường. + Phụ thuộc dạng hình học của dây dẫn. + Phụ thuộc vị trí điểm đang xét. + Phụ thuộc môi trường trong quanh. Phiếu học tập 2 (PC2) - Nêu đặc điểm đường sức từ của từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn t hẳng dài? TL2: - Là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn mà tâm chính là vị trí giao của dây dẫn với mặt phẳng đó. Chiều của đường sức xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải. Phiếu học tập 3 (PC3) - Nêu biểu thức xác định độ lớn cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I một khoảng r trong chân không.TL3:- Biểu thức: I B 2.10 7 rPhiếu học tập 4 (PC4)- Nêu đặc điểm đường sức từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn hình tròn.- Nêu biểu thức tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây.TL4:- Đạc điểm đường sức: Là những đường cong vô hạn ở hai đầu nằm trong các mặt phẳngchứa trục đi qua tâm của vòng dây. Có thể xác định được chiều đường sức bằng quy tắcnắm tay phải.- Biểu thức độ lớn của cảm ứng từ tại tâm của vòng dây: I B 10 7.2N RPhiếu học tập 5 (PC5)- Nêu đặc điểm đường sức sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây.- Viết biểu thức tính cảm ứng từ tại các điểm trong lòng ống dây.TL5:- Các đường sức phía ngoài dây giống với đường sức sinh bởi nam châm thẳng. Cácđường sức phía trong lòng ống là những đường thẳng song song cách đều nhau. Chiều củacác đường sức trong lòng ống cũng được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải.- Biểu thức cảm ứng từ trong lòng ống: N B 10 7.4 I ↔ B 107.4nI lPhiếu học tập 6 (PC6):- Nêu cách xác định cảm ứng từ tại mỗi điểm sinh bởi nhiều nguồn khác nhau.TL6: - Cảm ứng từ tại mỗi điểm có thể xác định: B B1 B2 ... BnPhiếu học tập 7 (PC7): có thể ứng dụng CNTT hoặc dùng bản trong1. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dâydẫn thẳng dài?A. phụ thụ thuộc bản chất dây dẫn;B. phụ thuộc môi trường xung quanh;C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn;D. phù thuộc độ lớn dòng điện.2. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sauđây?A. vuông góc với dây dẫn;B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn;D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.3. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn hai lần và cườngđộ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từA. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.4. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộcA. bán kính dây. B. bán kính vòng dây.C. cường độ dòng điện chạy trong dây. C. môi trường xung quanh.5. Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính dây tăng 2 lần thì cảmứng từ tại tâm vòng dâyA. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.6. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộcA. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống.C. đường kính ống. D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.7. Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòngdây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dâyA. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần.8. Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng điện cùng độ lớnI nhưng cùng chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cáchđều hai dây thì có giá trị B. 10-7.I/a. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu vật lý cách giải vật lý phương pháp học môn lý bài tập lý cách giải nhanh lýTài liệu liên quan:
-
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 60 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 46 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 40 0 0 -
Giáo trình hình thành phân đoạn ứng dụng cấu tạo đoạn nhiệt theo dòng lưu động một chiều p5
10 trang 30 0 0 -
35 trang 30 0 0
-
Tài liệu: Hướng dẫn sử dụng phần mềm gõ công thức Toán MathType
12 trang 29 0 0 -
Giáo trình hình thành chu kỳ kiểm định của hạch toán kế toán với tiến trình phát triển của xã hội p4
10 trang 29 0 0 -
21 trang 28 0 0
-
Thiết kế vĩ đại - Stephen Hawking & Leonard Mlodinow (Phần 5)
5 trang 28 0 0 -
Bài giảng vật lý : Tia Ronghen part 3
5 trang 28 0 0