Danh mục

BÀI 22: GIỐNG CỦA TỪ

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 147.20 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

GIỐNG CỦA TỪ (Gender) 1. Định nghĩa: Là hình thức biến thể của danh từ để chỉ "tính"- hay phân biệt giống. 2. Phân loại: Giống được chia thành: 1- MASCULINE GENDER (Giống đực) Một danh từ chỉ tên một sinh vật giống đực thì thuộc về Giống đực Boy, man , father, son, cock, ox ... 2- FEMINE GENDER (Giống cái) Một danh từ chỉ tên một sinh vật giống c ái thì thuộc về Giống cái Girl, lady, woman
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI 22: GIỐNG CỦA TỪ BÀI 22: GIỐNG CỦA TỪGIỐNG CỦA TỪ(Gender)1. Định nghĩa: Là hình thức biến thể của danh từ để chỉ tính- hayphân biệt giống.2. Phân loại: Giống được chia thành:1- MASCULINE GENDER (Giống đực)Một danh từ chỉ tên một sinh vật giống đực thì thuộc về Giống đựcBoy, man , father, son, cock, ox ...2- FEMINE GENDER (Giống cái)Một danh từ chỉ tên một sinh vật giống c ái thì thuộc về Giống cáiGirl, lady, woman , sister,nun, mother...3- COMMON GENDER(Song thuộc)Một danh từ chỉ tên một sinh vật có thể hoặc giống đực hoặc giốngcái thì thuộc về Giống chung.Police, person, friend, child, pupil, neighbour...4- NEUTER GENDER (Trung tính)Một danh từ chỉ tên một vật vô tri vô giác thì thuộc về Vô thuộc hayTrung tính.Computer, table, pencil, fan ...3. Dương thuộc được phân biệt với âm thuộc bằng mấy cách sau:a. Bằng cách đổi khác phần cuối của chữ- Bằng cách thêm ESS sau danh từ chỉ giống đực. (Không thêm yếu tốnào khác)Masculine Translation Feminie Nghĩaauthor tác giả authoress nữ tác giảbaron ông nam tước baroness bà nam tước- Bằng cách thêm ESS sau danh từ chỉ giống đực. (bỏ nguyên âm củavần cuối cùng của danh từ giống đực)Masculine Nghĩa Feminie Nghĩaactor kịch sĩ actress nữ kịch sĩconductor người dẫn nhạc conductress đàn bà dẫnb. Bằng cách đổi chữ, dùng hẳn một chữ khácPeopleMasculine Nghĩa Feminie Nghĩabachelor đàn ông chưa vợ spinster đàn bà chưa chồngmonk ông sư, thầy tu nun ni cô, bà mụAnimalsMasculine Nghĩa Feminie Nghĩaboar lợn đực sow lợn cáiox bò đực cow bò cáic. Bằng cách thêm từ:- Cho người: man , maid , woman, gentleman, lady, boy, girl.- Cho người và vật: male and female + Noun- Cho động vật: he and she- Cho chim muông: cock; hen (peacock and peahen)Ví dụ:Masculine Nghĩa Feminie Nghĩaman-worker nam công nhân woman-worker nữ công nhânman-teacher thầy giáo woman-teacher bà giáo4. Nhân Cách Hoá (personalized):a- Một danh từ được nhân cách hoá nên viết chữ hoa đầu câu.Ví dụ: War leaves his victim on the battlefield.b- Danh từ nhân cách hoá được coi là giống đực hay giống cái tuỳtheo những qui tắc sau dây:Notes (Ghi chú):+ Những danh từ: Nói về sức mạnh , sự ác liệt , siêu phàm được coilà giống đựcDeath Sun WarWind Ocean VocanoeVí dụ: War leaves his vietims on the battlefield.+ Những danh từ: Nói về tình cảm có tính cách hiền hoà, dịu dàngtrầm lặng, được coi là giống cáiMoon Spring Charity VirtueHope Earth Peace Liberty+ Tên các quốc gia được coi là giống cái.Ví dụ: Vietnam is proud of her people+ Trong các câu truyện, những con thú vật lớn được coi là giốngđực. Những con vật nhỏ và côn trùng được coi là không giống nào vô thuộc hoặc giống cái như: a cat (con mèo) , a mouse (con chuột).

Tài liệu được xem nhiều: